putrefaction
/ˌpjuːtrɪˈfækʃn//ˌpjuːtrɪˈfækʃn/The word "putrefaction" comes from the Latin "putridus," meaning rotten or decayed. The term was first used in the 15th century to describe the process of rotting or decomposition of organic matter. In medicine, putrefaction referred to the decay of dead tissue, often as a result of infection or traumatic injury. The word has its roots in the Latin "putor," which means to sprout or grow, but was later extended to include the idea of decay or rot. In the 17th century, the term gained popularity in the field of anatomy and pathology, as it was used to describe the changes that occur in the body after death. Today, putrefaction is still used in medical and scientific contexts to describe the decomposition of organic matter, and has become a key term in the study of death and decomposition.
Thịt thối rữa của con vật chết bốc ra mùi thối rữa và bắt đầu phân hủy ở mức độ đáng báo động.
Đợt nắng nóng và thiếu mưa ở khu vực này đã khiến mùa màng bị thối rữa, gây ra nạn đói và dịch bệnh lan rộng.
Mùi hôi thối trong thùng rác xuất phát từ quá trình thối rữa của thức ăn thừa.
Những xác chết không được chôn cất trên chiến trường sẽ nhanh chóng thối rữa, gây nguy cơ sức khỏe cho những người sống sót.
Những bông hoa từng tươi tắn bắt đầu thối rữa khi một trận mưa lớn ập đến, khiến chúng héo úa và mục nát.
Những mảnh vụn thối rữa trong đầm lầy bốc ra mùi hôi thối, khiến mọi người khó thở khi ở gần.
Sau thảm họa lũ lụt, thảm và đồ nội thất bị ngập nước bắt đầu thối rữa, dẫn đến tình trạng nấm mốc nguy hiểm.
Thức ăn bị lãng quên từ lâu để ở phía sau tủ lạnh đã bắt đầu thối rữa, gây ra mùi hôi nồng nặc trong bếp.
Bộ lễ phục thuê đã thấm đẫm mồ hôi và bắt đầu thối rữa chỉ sau một đêm, khiến nó gần như không thể sử dụng được cho sự kiện trang trọng sắp tới.
Những loại thuốc hết hạn để trong tủ đã thối rữa, gây ra mùi khó chịu khiến bất kỳ ai bước vào phòng đều phải tránh xa.