thành công, thắng lợi, thành đạt
/səkˈsɛsfʊli//səkˈsɛsfəli/"Successfully" traces its roots back to the Old French word "success," which itself comes from the Latin "successus," meaning "a following after, an advance, progress." The suffix "-ly" signifies manner or quality, making "successfully" denote the state of being accomplished or achieved with positive results. The word's origins highlight the concept of progression and accomplishment, highlighting how success is often a result of movement and effort.
Dự án đã hoàn thành thành công trong thời hạn đã định.
Chiến lược tiếp thị mới của công ty đã thành công trong việc tăng doanh số.
Vận động viên này đã bảo vệ thành công danh hiệu của mình tại giải vô địch.
Cuộc họp kết thúc thành công khi tất cả các bên đều đạt được sự đồng thuận.
Chương trình thí điểm đã được thử nghiệm thành công và hiện có thể triển khai trên quy mô lớn hơn.
Học sinh này đã vượt qua kỳ thi toán một cách thành công và hiện đã được lên lớp tiếp theo.
Ca phẫu thuật đã được thực hiện thành công và tình trạng bệnh nhân hiện đang ổn định.
Nhóm đã khắc phục thành công sự cố kỹ thuật và tiếp tục hoạt động.
Đầu bếp đã trình bày một bữa ăn ngon miệng thành công và các vị khách đã đưa ra những lời khen ngợi nồng nhiệt.
Sự kiện từ thiện đã thành công rực rỡ và đã quyên góp được một số tiền lớn cho mục đích này.