Definition of strip

stripverb

dải, miếng, lấy hết, mình trần

/strɪp/

Definition of undefined

The word "strip" has a fascinating history. The earliest recorded use of the word dates back to the 14th century. It comes from the Old English word "strīpan," which means "to strip or pull off." This word is derived from the Proto-Germanic "strīpiz," which is also the source of the Modern German word "streichen," meaning "to stroke or pull." Over time, the meaning of "strip" has expanded to encompass various senses. In the 15th century, it began to refer to removing or taking off clothing, and this sense is still prominent today. In other contexts, "strip" has come to mean a narrow strip of material, a strip of land, or a performance featuring striptease.

Summary
type danh từ
meaningmảnh, dải
exampleto strip to the skin: cởi trần truồng
examplea strip of garden: một mảnh vườn
meaningcột truyện tranh, cột tranh vui (trong tờ báo)
meaning(hàng không) đường băng ((cũng) air strip, landing strip)
type nội động từ
meaningcởi quần áo
exampleto strip to the skin: cởi trần truồng
examplea strip of garden: một mảnh vườn
meaningtrờn răng (đinh vít, bu lông...)
meaningphóng ra (đạn)
long, narrow piece

a long narrow piece of paper, metal, cloth, etc.

một mảnh giấy dài, hẹp, kim loại, vải, v.v.

Example:
  • a strip of material

    một dải vật liệu

  • Cut the meat into strips.

    Cắt thịt thành dải.

Extra examples:
  • The wallpaper can then be torn off in strips.

    Giấy dán tường sau đó có thể được xé thành từng dải.

  • a card with a magnetic strip on the back

    một thẻ có dải từ ở mặt sau

  • Cut a strip of paper 12cm wide.

    Cắt một dải giấy rộng 12 cm.

  • His hands were tied behind his back with a strip of fabric.

    Hai tay anh bị trói ra sau lưng bằng một dải vải.

  • a narrow strip of leather

    một dải da hẹp

a long narrow area of land, sea, etc.

một vùng đất, biển hẹp dài, v.v.

Example:
  • the Gaza Strip

    Dải Gaza

  • a tiny strip of garden

    một dải vườn nhỏ

  • The islands are separated by a narrow strip of water.

    Các hòn đảo được ngăn cách bởi một dải nước hẹp.

Related words and phrases

of sports team

the uniform that is worn by the members of a sports team when they are playing

đồng phục được các thành viên của một đội thể thao mặc khi họ thi đấu

Example:
  • Juventus in their famous black and white strip

    Juventus trong bộ áo đen trắng nổi tiếng của họ

  • the team’s away strip (= that they use when playing games away from home)

    dải sân khách của đội (= mà họ sử dụng khi chơi trò chơi xa nhà)

taking clothes off

an act of taking your clothes off, especially in a sexually exciting way and in front of an audience

hành động cởi bỏ quần áo của bạn, đặc biệt là theo cách kích thích tình dục và trước mặt khán giả

Example:
  • to do a strip

    để làm một dải

  • a strip show

    một buổi biểu diễn thoát y

Related words and phrases

street

a street that has many shops, stores, restaurants, etc. along it

một con phố có nhiều cửa hàng, cửa hàng, nhà hàng, v.v. dọc theo nó

Example:
  • Sunset Strip

    Dải Hoàng hôn

picture story

a series of drawings inside boxes that tell a story and are often published in newspapers

một loạt các bức vẽ bên trong các hộp kể một câu chuyện và thường được đăng trên báo

Idioms

tear somebody off a strip | tear a strip off somebody
(British English, informal)to speak angrily to somebody who has done something wrong