Definition of strip mall

strip mallnoun

trung tâm mua sắm

/ˈstrɪp mɔːl//ˈstrɪp mɔːl/

The term "strip mall" is a modern architectural and commercial term that originated in the mid-20th century in the United States. It refers to a type of shopping center that is lined up in a long, narrow strip-like formation usually along a major road or highway. The term "mall," in this context, does not refer to a traditional indoor shopping center with multiple floors, but rather to the outdoor area surrounded by a row of small commercial establishments such as stores, supermarkets, and restaurants. The prefix "strip" is used because the shops are arranged side by side in a narrow strip-like formation. The origin of the word "strip mall" can be traced back to the 1960s when small retailers began to adopt this type of development as a cost-effective alternative to traditional downtown stores. Initially, the term "shoptowne center" was used, but it fell out of favor due to its association with large, enclosed shopping malls. "Strip mall" became popular because it accurately described the unique layout and marketing strategy of these significant but simple commercial enterprises. Today, the strip mall continues to be a popular and affordable option for both retailers and customers, especially in suburban and rural areas where there is less demand for traditional downtown shopping districts. The popularity of online retail has, however, led to a decrease in strip mall construction in recent years.

namespace
Example:
  • The small business owner struggled to keep her shop afloat in the strip mall as foot traffic dwindled in the area.

    Chủ một doanh nghiệp nhỏ đang phải vật lộn để duy trì cửa hàng của mình trong trung tâm thương mại khi lượng khách đến khu vực này ngày càng giảm.

  • The food court in the strip mall was packed with hungry locals and tourists enjoying the diverse array of cuisine offered by the various stalls.

    Khu ẩm thực trong trung tâm thương mại chật kín người dân địa phương và khách du lịch đang thưởng thức nhiều món ăn đa dạng được bày bán tại nhiều gian hàng.

  • After school, the teenager and her friends frequently hung out in the arcade inside the strip mall, playing video games and chatting.

    Sau giờ học, cô bé tuổi teen và bạn bè thường tụ tập ở khu trò chơi điện tử bên trong trung tâm thương mại, chơi trò chơi điện tử và trò chuyện.

  • The strip mall's owner was in negotiations with a national chain to anchor the center and attract more customers to the weaker units.

    Chủ sở hữu trung tâm thương mại đang đàm phán với một chuỗi cửa hàng quốc gia để neo giữ trung tâm và thu hút thêm khách hàng đến các đơn vị yếu hơn.

  • The retirement community was conveniently located next to a strip mall with essential amenities such as a pharmacy, supermarket, and bank.

    Cộng đồng hưu trí tọa lạc tại vị trí thuận tiện bên cạnh một trung tâm mua sắm với các tiện ích thiết yếu như hiệu thuốc, siêu thị và ngân hàng.

  • The hair salon in the strip mall had a long line of customers waiting for their turn since the stylist was known for her expert services.

    Tiệm làm tóc trong trung tâm thương mại có một hàng dài khách hàng đang chờ đến lượt vì nhà tạo mẫu tóc này nổi tiếng với dịch vụ chuyên nghiệp.

  • The real estate agent suggested moving the small business to a more profitable location, as the strip mall was notoriously known for its high overhead costs.

    Người môi giới bất động sản đề xuất chuyển doanh nghiệp nhỏ đến một địa điểm có lợi nhuận hơn vì trung tâm thương mại này nổi tiếng với chi phí chung cao.

  • The strip mall's cheerful music and flashing neon lights enticed the rowdy groups of teenagers to hang out and window-shop.

    Âm nhạc vui tươi và ánh đèn neon nhấp nháy của trung tâm thương mại đã thu hút những nhóm thanh thiếu niên ồn ào tụ tập và ngắm hàng.

  • In contrast, the strip mall's peaceful location, away from the hustle and bustle of the city, drew in senior citizens who wanted to relax and enjoy a walk.

    Ngược lại, vị trí yên tĩnh của trung tâm thương mại, tránh xa sự ồn ào và náo nhiệt của thành phố, thu hút những người cao tuổi muốn thư giãn và đi dạo.

  • The pet grooming store in the strip mall was a hit among pet owners because of the friendly staff and quick services provided in a comfortable atmosphere.

    Cửa hàng chăm sóc thú cưng trong trung tâm thương mại được nhiều người nuôi thú cưng ưa chuộng vì đội ngũ nhân viên thân thiện và dịch vụ nhanh chóng trong bầu không khí thoải mái.

Related words and phrases