to no longer move; to make somebody/something no longer move
không còn di chuyển nữa; làm cho ai/cái gì không còn cử động nữa
- The car stopped at the traffic lights.
Xe dừng lại ở đèn giao thông.
- Ann stopped in front of the house.
Ann dừng lại trước nhà.
- This train doesn’t stop at Oxford.
Chuyến tàu này không dừng ở Oxford.
- He was stopped by the police for speeding.
Anh ta đã bị cảnh sát chặn lại vì chạy quá tốc độ.
- She stopped the car opposite the school.
Cô dừng xe đối diện trường.
- Suddenly he stopped dead: what was he doing?
Đột nhiên anh ta đứng sững lại: anh ta đang làm gì vậy?
- The buses stop outside the school.
Xe buýt dừng bên ngoài trường học.
- Soldiers took up positions along roads, stopping and searching cars.
Binh lính chiếm các vị trí dọc đường, chặn xe và khám xét ô tô.
- Passers-by stopped and stared in the window.
Người qua đường dừng lại và nhìn chằm chằm vào cửa sổ.
- She made them stop the car and let her out.
Cô bắt họ dừng xe và thả cô ra ngoài.
- Flooding has stopped the traffic through the center of town.
Lũ lụt đã khiến giao thông qua trung tâm thị trấn bị cản trở.