Definition of stop out

stop outphrasal verb

dừng lại

////

The term "stop out" is commonly used in the financial industry, particularly in the context of futures and options contracts. Stop out, in this context, refers to a mechanism that is put in place to mitigate the risk associated with holding multiple trades simultaneously. When an investor enters into multiple contracts, each with margin requirements, there is a potential risk that the aggregate loss on all the positions may exceed the available margin. In this case, the brokerage firm may require the investor to add additional margin or liquidate some positions to free up margin for the remaining contracts. This process can be time-consuming and may impact the profitability of the remaining positions. To avoid these issues, brokers provide the option to implement a stop-out mechanism. Under this mechanism, if the total value of an investor's entire position becomes less than the initial margin, the broker will automatically liquidate all positions, starting with the least profitable, until the account has sufficient margin to cover the remaining positions. This helps to stop losses and minimize the impact of large drawdowns on the remaining positions. Stop out thus provides an essential risk management tool for investors and helps to protect them from the potential consequences of high exposure to the market.

namespace
Example:
  • The construction workers stopped out the old building to make way for a new one.

    Những công nhân xây dựng đã dừng tòa nhà cũ để nhường chỗ cho tòa nhà mới.

  • Jessica stopped out of her biology class due to personal reasons.

    Jessica đã bỏ lớp sinh học vì lý do cá nhân.

  • The authorities stopped out all incoming traffic during the evacuation drill.

    Chính quyền đã chặn mọi phương tiện giao thông đến trong quá trình diễn tập sơ tán.

  • The government stopped out all protestors from entering the political rally.

    Chính phủ đã ngăn cản tất cả những người biểu tình vào cuộc mít tinh chính trị.

  • The movie was stopped out halfway through because of a technical issue.

    Bộ phim đã bị dừng chiếu giữa chừng vì vấn đề kỹ thuật.

  • Sarah stopped out of college for a semester to travel and gain some life experience.

    Sarah đã nghỉ học một học kỳ để đi du lịch và tích lũy thêm kinh nghiệm sống.

  • The store owner stopped out the burglar who tried to break in during the night.

    Chủ cửa hàng đã ngăn chặn tên trộm cố đột nhập vào cửa hàng vào ban đêm.

  • Lucas stopped out of his physics class as it was too challenging for him.

    Lucas bỏ lớp vật lý vì nó quá khó đối với cậu.

  • The TV show was stopped out due to a serious emergency in the vicinity.

    Chương trình truyền hình đã bị dừng phát sóng vì có tình huống khẩn cấp nghiêm trọng xảy ra ở khu vực lân cận.

  • The firefighters stopped out the fire from spreading by using water hoses and foam.

    Lực lượng cứu hỏa đã ngăn chặn đám cháy lan rộng bằng cách sử dụng vòi nước và bọt.