an occasion when a car stops during a race for more fuel, etc.
một dịp khi một chiếc xe dừng lại trong một cuộc đua để lấy thêm nhiên liệu, v.v.
- The cars made two pit stops during the race.
Những chiếc xe đã dừng lại hai lần trong suốt cuộc đua.
a short stop during a long trip for a rest, a meal, etc.
một điểm dừng chân ngắn trong chuyến đi dài để nghỉ ngơi, ăn uống, v.v.
- We made a pit stop to buy a bottle of water.
Chúng tôi dừng lại để mua một chai nước.