kẻ nghiêm khắc
/ˈstɜːnnəs//ˈstɜːrnnəs/The word "sternness" has its roots in the Old English word "steorra," meaning "star." This connection lies in the nautical world, where a ship's "stern" was the rear, often adorned with a star for identification. Over time, the word "stern" came to represent the rear of a ship and, by extension, its captain, who was often associated with strict discipline. This association led to the figurative meaning of "stern" as being severe, strict, or unyielding. "Sternness" then emerged as the noun form of this adjective, denoting a quality of severity or firmness.
Vị hiệu trưởng nghiêm khắc thể hiện sự nghiêm khắc khi ông âm thầm đưa những học sinh hư hỏng vào phòng giam.
Sự nghiêm khắc của vị thuyền trưởng thể hiện rõ qua giọng nói lớn và ánh mắt sắc bén khi ông đưa ra lời chỉ trích gay gắt về màn trình diễn của đội.
Sự nghiêm khắc trong lời nói của hiệu trưởng được làm dịu đi bởi vẻ mặt ân cần của ông khi giảng giải cho học sinh về tầm quan trọng của kỷ luật.
Thái độ nghiêm khắc của người phụ nữ lớn tuổi khiến cô gái trẻ run rẩy vì sợ hãi khi bà kính cẩn nói chuyện với bà.
Sự nghiêm khắc bao trùm lên những ông chủ độc đoán trong cuộc họp hội đồng quản trị đã bị dập tắt bởi nụ cười ấm áp của trợ lý hành chính, người kiên nhẫn giải thích chi tiết các báo cáo.
Giọng điệu nghiêm khắc của người mẹ thể hiện sự không hài lòng khi bà mắng đứa con vì cư xử không đúng mực trên bàn ăn.
Sự nghiêm khắc của người cảnh vệ thể hiện rõ qua bước đi kiên quyết và thanh kiếm sắc bén khi anh kiên trì truy đuổi chính trị gia tham nhũng.
Sự nghiêm khắc trong lời khiển trách của giáo sư đã giảm bớt đi nhờ vào ánh mắt lấp lánh của bà khi bà khuyến khích sinh viên phấn đấu đạt thành tích học tập xuất sắc.
Sự nghiêm khắc của cố vấn tài chính thể hiện rõ qua lời nói nghiêm khắc khi cảnh báo khách hàng về những nguy cơ khi đầu tư kém.
Sự nghiêm nghị trong đôi mắt của người lính là minh chứng cho lòng trung thành và tính kỷ luật mãnh liệt đã định hình nên sự nghiệp quân ngũ của ông.