Definition of austerity

austeritynoun

Khá nhiều

/ɒˈsterəti//ɔːˈsterəti/

The word "austerity" has its roots in the Latin word "austerus," which means "harsh" or "severe." It was originally used to describe a type of wind from the south in Mediterranean regions, known for its intense heat and dryness. Over time, the word evolved to describe a lifestyle or condition characterized by simplicity, harshness, and severity. In the 16th century, the word "austerity" emerged in English to describe a strict adherence to a strict or severe regimen, often in the context of diet or living arrangements. In the 18th century, it took on a broader meaning, encompassing the idea of a restricted and frugal lifestyle, often as a result of economic hardship or war. Today, the word "austerity" is commonly used to describe policies or measures that impose severe restrictions or reductions on public spending, often in response to economic crises or government budget deficits.

Summary
type danh từ
meaningsự nghiêm khắc, sự khắt khe, sự chặt chẽ
meaningsự mộc mạc, sự chân phương
meaningsự khắc khổ, sự khổ hạnh; sự giản dị khắc khổ
namespace

difficult economic conditions created by government policies aimed at cutting public spending

điều kiện kinh tế khó khăn được tạo ra bởi các chính sách của chính phủ nhằm cắt giảm chi tiêu công

Example:
  • War was followed by many years of austerity.

    Tiếp theo chiến tranh là nhiều năm thắt lưng buộc bụng.

  • austerity measures and economic reforms

    các biện pháp thắt lưng buộc bụng và cải cách kinh tế

the quality of being simple and plain in appearance

chất lượng của sự đơn giản và rõ ràng

Example:
  • the pleasing austerity of the design

    sự khắc khổ dễ chịu của thiết kế

the quality of being strict and serious in appearance or manner

chất lượng của sự nghiêm khắc và nghiêm túc về ngoại hình hoặc cách thức

Example:
  • He was noted for his austerity and authoritarianism.

    Ông nổi tiếng vì sự khắc khổ và độc đoán của mình.

the fact of allowing no pleasures and little to make life comfortable

thực tế là không có niềm vui và rất ít điều khiến cuộc sống trở nên thoải mái

Example:
  • the austerity of the monks’ life

    sự khắc khổ của đời sống tu sĩ

something that is part of a way of life that allows no pleasures and little to make life comfortable

cái gì đó là một phần của lối sống không có niềm vui và ít làm cho cuộc sống thoải mái

Example:
  • the austerities of wartime Europe

    sự khắc khổ của châu Âu thời chiến