Definition of statistically

statisticallyadverb

về mặt thống kê

/stəˈtɪstɪkli//stəˈtɪstɪkli/

The word "statistically" has its origins in the 15th-century Latin word "statisticus," meaning "accountant" or "record-keeper." This Latin term is derived from the words "status," meaning "condition" or "position," and "statum," meaning "to stand." In the 17th century, the Latin term was adapted into Middle English as "statistical," referring to the collection and analysis of numerical data related to the state or condition of something. The first recorded use of "statistically" in English was in the 1660s. Initially, the term was used to describe the measurement and calculation of facts related to matters of state, such as population figures or economic data. Over time, the term has broadened to encompass a wide range of disciplines, including medicine, social sciences, and natural sciences, where it is used to describe the analysis and interpretation of data that is based on probability and sampling.

Summary
typephó từ
meaning(thuộc) thống kê; được trình bày bằng thống kê
typeDefault_cw
meaningvề thống kê
namespace
Example:
  • According to a recent study, statistically, 75% of people prefer chocolate over vanilla ice cream.

    Theo một nghiên cứu gần đây, về mặt thống kê, 75% mọi người thích kem sô cô la hơn kem vani.

  • The likelihood of winning the lottery is statistically very low, with odds of approximately 1 in 292 million.

    Theo thống kê, khả năng trúng số rất thấp, chỉ khoảng 1 trên 292 triệu.

  • The recent surveys indicate that statistically, there has been a significant increase in the number of people using smartphones in the past year.

    Các cuộc khảo sát gần đây cho thấy về mặt thống kê, đã có sự gia tăng đáng kể về số lượng người sử dụng điện thoại thông minh trong năm qua.

  • Despite the high cost of tuition fees, statistically, individuals with a college degree generally earn higher salaries than those without.

    Mặc dù học phí cao nhưng về mặt thống kê, những người có bằng đại học thường kiếm được mức lương cao hơn những người không có bằng.

  • A study has revealed that statistically, individuals who consume a healthy diet rich in fruits and vegetables display lower rates of chronic diseases.

    Một nghiên cứu đã chỉ ra rằng về mặt thống kê, những người có chế độ ăn uống lành mạnh nhiều trái cây và rau quả có tỷ lệ mắc các bệnh mãn tính thấp hơn.

  • Research suggests that statistically, football is the most popular sport worldwide, with over 4 billion fans.

    Nghiên cứu cho thấy về mặt thống kê, bóng đá là môn thể thao phổ biến nhất trên toàn thế giới, với hơn 4 tỷ người hâm mộ.

  • Based on the sales data, statistically, products with a red label tend to perform better than those with a blue label.

    Dựa trên dữ liệu bán hàng, về mặt thống kê, các sản phẩm có nhãn màu đỏ có xu hướng bán chạy hơn những sản phẩm có nhãn màu xanh.

  • The report indicates that statistically, the majority of shoppers prefer buying products online, as opposed to visiting physical stores.

    Báo cáo cho thấy về mặt thống kê, phần lớn người mua sắm thích mua sản phẩm trực tuyến thay vì đến cửa hàng thực tế.

  • The statistics suggest that statistically, individuals who exercise regularly and maintain a healthy weight tend to live longer lives.

    Số liệu thống kê cho thấy, những người tập thể dục thường xuyên và duy trì cân nặng khỏe mạnh có xu hướng sống lâu hơn.

  • After analyzing the data, statistically, it has been revealed that the number of smartwatch users has increased dramatically in the past year, with projections for even further growth in the future.

    Sau khi phân tích dữ liệu, về mặt thống kê, có thể thấy số lượng người dùng đồng hồ thông minh đã tăng đáng kể trong năm qua, với dự đoán sẽ còn tăng trưởng hơn nữa trong tương lai.