Definition of stably

stablyadverb

ổn định

/ˈsteɪbli//ˈsteɪbli/

The word "stably" has an interesting origin. It comes from the Old English words "stāl" meaning "stable" and the suffix "-ly" which forms an adjective. In the 14th century, the word "stably" emerged to mean "in a state of being in a stable" or "steadily". Initially, it referred to a building or a place where horses were kept, but overtime its meaning extended to describe a state of balance, steadiness, or stability. For instance, in the 15th century, the phrase "to sit stably" meant to sit firmly, and in the 17th century, "to stand stably" meant to stand firmly. Today, the word "stably" is used to describe a condition of being stable or steady, free from instability or fluctuations.

Summary
typephó từ
meaningổn định, vững chắc
meaningbất khuất, kiên định (nhân cách)
namespace

in a way that is fixed or steady and not likely to move, change or fail

theo cách cố định hoặc ổn định và không có khả năng di chuyển, thay đổi hoặc thất bại

Example:
  • It is hoped that the transition to democracy will end stably.

    Người ta hy vọng rằng quá trình chuyển đổi sang nền dân chủ sẽ kết thúc một cách ổn định.

while staying in the same state; without changing in unexpected ways

trong khi vẫn giữ nguyên trạng thái; không thay đổi theo những cách không mong muốn

Example:
  • You can now expect the system to operate more stably.

    Bây giờ bạn có thể mong đợi hệ thống hoạt động ổn định hơn.