Definition of securely

securelyadverb

an toàn

/sɪˈkjʊəli//sɪˈkjʊrli/

"Securely" originates from the Old French word "seurement," which itself derives from the Latin "securus." "Securus" means "free from care," "safe," or "confident." Over time, "seurement" evolved into the English "secure," meaning "safe" or "protected." Adding the suffix "-ly" creates the adverb "securely," which emphasizes the manner in which something is done, in a safe and protected way. So, the word "securely" traces its origins back to the Latin concept of being "free from care," emphasizing the sense of safety and protection it conveys.

Summary
typephó từ
meaningchắc chắn, bảo đảm
meaningan toàn, kiên cố, vững chắc, được bảo vệ, an ninh
meaningan toàn, tin cậy được; yên tâm
namespace

in a way that is safe or protected against harm, crime, etc.

theo cách an toàn hoặc được bảo vệ khỏi bị tổn hại, tội phạm, v.v.

Example:
  • She locked the door securely behind her.

    Cô khóa cửa cẩn thận phía sau mình.

  • ways to pay securely over the internet

    cách thanh toán an toàn qua internet

in a way that is not likely to move, fall down, etc.

theo cách không có khả năng di chuyển, rơi xuống, v.v.

Example:
  • Make sure the ropes are securely fastened.

    Hãy chắc chắn rằng các sợi dây được buộc chặt một cách an toàn.

Related words and phrases

in a way that is likely to continue or be successful for a long time

theo cách có khả năng tiếp tục hoặc thành công trong thời gian dài

Example:
  • His power was securely established.

    Quyền lực của ông đã được thiết lập một cách an toàn.