Definition of sputum

sputumnoun

đờm

/ˈspjuːtəm//ˈspjuːtəm/

The word "sputum" originates from the Latin word "sputum," which means "spit" or "spittle." In medical terminology, sputum refers to the mucus that is coughed up from the lungs or bronchi, typically when a person has a respiratory infection, such as bronchitis, pneumonia, or tuberculosis. The term "sputum" has been used in English since the 15th century, and it is derived from the Latin verb "sputare," which means "to spit." In ancient Rome, "sputum" referred to the saliva or spittle that was considered a waste product and was often discarded. In modern medicine, the study of sputum, known as sputoscopy, is an important diagnostic tool for detecting and monitoring respiratory diseases. The examination of sputum under a microscope can help identify the presence of bacteria, viruses, or other pathogens, allowing for targeted treatment and management of respiratory infections.

Summary
type danh từ, số nhiều sputa
meaningnước bọt nước dãi
meaningđờm
namespace
Example:
  • The doctor asked the patient to produce a sample of sputum for analysis.

    Bác sĩ yêu cầu bệnh nhân lấy mẫu đờm để phân tích.

  • The crowded subway car left a thick fog of sputum in the air.

    Toa tàu điện ngầm đông đúc để lại một lớp sương mù đờm dày đặc trong không khí.

  • The man's persistent coughing resulted in copious amounts of sputum being expectorated.

    Việc ho dai dẳng của người đàn ông đã khiến một lượng lớn đờm được khạc ra.

  • The nurse carefully labeled the containers of sputum for testing in the lab.

    Y tá cẩn thận dán nhãn các hộp đựng đờm để đem đi xét nghiệm trong phòng xét nghiệm.

  • The doctors compared the sputum samples taken from the patients with suspicious lung symptoms.

    Các bác sĩ đã so sánh các mẫu đờm lấy từ những bệnh nhân có triệu chứng đáng ngờ về phổi.

  • The sputum cultured in the lab revealed the presence of bacteria that explained the patient's pneumonia.

    Đờm nuôi cấy trong phòng thí nghiệm cho thấy sự hiện diện của vi khuẩn gây ra bệnh viêm phổi của bệnh nhân.

  • The X-ray image showed the sputum congesting the patient's air passages, making it difficult to breathe.

    Hình ảnh chụp X-quang cho thấy đờm làm tắc nghẽn đường thở của bệnh nhân, gây khó thở.

  • The medical research team studied the sputum from COVID-19 patients to understand the disease better.

    Nhóm nghiên cứu y khoa đã nghiên cứu đờm của bệnh nhân COVID-19 để hiểu rõ hơn về căn bệnh này.

  • The nurse advised the patient to rinse their mouth to prevent swallowing sputum, which could lead to infection.

    Y tá khuyên bệnh nhân súc miệng để tránh nuốt phải đờm, có thể dẫn đến nhiễm trùng.

  • The sputum color and consistency could reveal important information about the patient's lung health and any underlying diseases.

    Màu sắc và độ đặc của đờm có thể tiết lộ thông tin quan trọng về sức khỏe phổi của bệnh nhân và bất kỳ bệnh tiềm ẩn nào.