cổ, cổ họng
/θrəʊt/The word "throat" has its roots in Old English, with the Proto-Germanic word "thruh"-, which meant "neck" or "throat". This Proto-Germanic word is also the source of the Modern English word "through". In Middle English (circa 1100-1500 AD), the word "throat" referred specifically to the passage through which air, food, and drink enter the body. This sense of the word is still used today. In Old Norse, the cognate word "þrur" meant "throat" or "gullet", which also hints at the word's ancient origins. Over time, the meaning of "throat" expanded to include the vocal cords and the area surrounding them, which is how we use the word today. So, the next time you clear your throat, remember the Old English roots behind the word!
a passage in the neck through which food and air pass on their way into the body; the front part of the neck
một lối đi ở cổ qua đó thức ăn và không khí đi vào cơ thể; phần phía trước của cổ
đau họng
Một tiếng nức nở nghẹn lại trong cổ họng anh.
Anh kề con dao vào cổ cô.
Cổ họng của họ đã bị cắt.
Họ bắt được một con lợn và Jack rạch (= cắt) cổ họng của nó.
Anh nhanh chóng nhét một chiếc xúc xích vào cổ họng.
Cô cảm thấy dòng nước lạnh đang chảy xuống cổ họng mình.
Cô tóm cổ kẻ tấn công mình.
Hóa chất này gây kích ứng mắt, mũi và cổ họng.
Thuốc để lại vị chua ở cổ họng tôi.
Cổ họng anh nghẹn lại vì sợ hãi khi nhìn thấy con dao.
Related words and phrases
having the colour of throat mentioned; making a sound in the throat of the type mentioned
có đề cập đến màu sắc của cổ họng; phát ra âm thanh trong cổ họng thuộc loại được đề cập
một con vẹt họng xanh
một tiếng gầm sâu
Sau nhiều giờ hát, dây thanh quản của cô cảm thấy căng cứng, gây khó chịu ở cổ họng.
Bác sĩ yêu cầu anh ấy nuốt nhiều lần để kiểm tra xem có vấn đề gì ở cổ họng không.
Cô ấy hắng giọng trước khi phát biểu trước đông đảo khán giả.