khạc nhổ
/ɪkˈspektəreɪt//ɪkˈspektəreɪt/The word "expectorate" comes from the Latin "expectorare," which means "to spit out" or "to cough up." This Latin term is a combination of "ex-" (out) and "pector" (chest). In the Middle Ages, the term referred to the act of coughing up phlegm or mucus from the lungs. Over time, the meaning of the word expanded to include the act of spitting, often in a ceremonious or ritualistic manner. In English, the word "expectorate" was first used in the 15th century, and its meaning has remained relatively consistent since then. Today, the word is often used in a more formal or technical sense, particularly in fields like medicine, where it refers to the act of coughing up or spitting out respiratory secretions. Despite its somewhat unpleasant connotations, "expectorate" is a useful term that helps us describe an important bodily function.
Sau khi hút thuốc trong nhiều năm, bác sĩ khuyên bệnh nhân nên bỏ thuốc lá và khạc ít đờm hơn để cải thiện sức khỏe hô hấp.
Y tá yêu cầu bệnh nhân khạc đờm vào một hộp đựng để xét nghiệm thêm.
Báo cáo y khoa nêu rằng bệnh nhân khạc ra nhiều đờm, đây có thể là dấu hiệu của bệnh viêm phế quản.
Chuyên gia vật lý trị liệu yêu cầu bệnh nhân khạc đờm thật sâu trong buổi vật lý trị liệu ngực để giúp làm thông đường thở.
Cơn ho kéo dài trong vài phút, trong thời gian đó bệnh nhân khạc ra nhiều chất nhầy.
Các nhân viên bệnh viện rất ngạc nhiên khi thấy bệnh nhân không khạc đờm, đây là triệu chứng bất thường đối với người bị nhiễm trùng đường hô hấp.
Bác sĩ đề nghị dùng thuốc để giúp bệnh nhân khạc đờm đặc dễ hơn.
Bệnh nhân được khuyên nên uống nhiều nước để giúp làm loãng chất nhầy trong phổi, giúp dễ khạc đờm hơn.
Chuyên gia vật lý trị liệu hướng dẫn bệnh nhân hít thở sâu và khạc đờm đều đặn trong suốt buổi tập luyện phổi.
Những cơn ho và khạc đờm liên tục gây khó chịu cho bệnh nhân, khiến họ mong muốn tình trạng nhiễm trùng sớm thuyên giảm.