Definition of simulation

simulationnoun

mô phỏng

/ˌsɪmjuˈleɪʃn//ˌsɪmjuˈleɪʃn/

The word "simulation" originates from the Latin word "simulare," meaning "to make like," "to imitate," or "to feign." This Latin root carries through to the 16th century English word "simulate," meaning "to pretend," and then evolves to "simulation" in the 18th century, denoting the act of imitating or representing something. The modern meaning of "simulation" as a model or representation of a system or process developed in the 20th century with the rise of computer technology.

Summary
type danh từ
meaningsự giả vờ, sự giả cách
meaningsự đóng vai, sự thủ vai
meaningsự bắt chước; sự dựa theo
typeDefault_cw
meaning(máy tính) sự mô hình hoá, sự phỏng theo
meaninganalogue s. mô hình hoá tương tự
namespace

a situation in which a particular set of conditions is created artificially in order to study or experience something that could exist in reality

một tình huống trong đó một tập hợp các điều kiện cụ thể được tạo ra một cách nhân tạo để nghiên cứu hoặc trải nghiệm điều gì đó có thể tồn tại trong thực tế

Example:
  • a computer simulation of how the planet functions

    một mô phỏng máy tính về cách hành tinh này hoạt động

  • a simulation model

    mô hình mô phỏng

  • An important part of training is role-play and the simulation of court cases.

    Một phần quan trọng của việc đào tạo là đóng vai và mô phỏng các vụ án tại tòa án.

Extra examples:
  • Simulation models are used to predict earthquake patterns.

    Các mô hình mô phỏng được sử dụng để dự đoán các kiểu động đất.

  • The pilot's skills are tested through simulation.

    Kỹ năng của phi công được kiểm tra thông qua mô phỏng.

  • To test the model under different conditions, it is necessary to run simulations on a computer.

    Để kiểm tra mô hình trong các điều kiện khác nhau, cần chạy mô phỏng trên máy tính.

  • a virtual reality simulation of a moon landing

    mô phỏng thực tế ảo về cuộc đổ bộ lên mặt trăng

the act of pretending that something is real when it is not

hành động giả vờ rằng một cái gì đó là có thật khi nó không phải là

Example:
  • the simulation of concern

    sự mô phỏng của mối quan tâm