Definition of shoddy

shoddyadjective

kém chất lượng

/ˈʃɒdi//ˈʃɑːdi/

The word "shoddy" originated in the mid-19th century as a result of a new textile manufacturing process called shoddy-making. This process involved the recycling of old woolen clothes into new ones, aimed at reducing production costs. The resulting materials were often of low quality, with tangled and visible stitches, making them appear shabby or shoddy. The term "shoddy" was coined to describe these inferior products. Based on the old verb "shade," which means to shed or cast off, the new term "shoddy" reflected the idea of shedding or casting off the original quality of textiles to make cheaper products. By the late 1800s, shoddy-making became a major industry, with numerous factories throughout the United Kingdom and the United States. However, public outcry over the poor quality and deception of these products led to increased regulation and penalties for false advertising, effectively bringing an end to widespread shoddy-making practices. Today, the term "shoddy" is primarily used as a pejorative epithet to describe substandard or low-quality products, services, or work.

Summary
type danh từ
meaningvải tái sinh
meaninghàng xấu, hàng thứ phẩm
type tính từ
meaninglàm bằng vải tái sinh, làm bằng vải tồi
meaninggiả mạo
meaningxấu, không có giá trị
namespace

made or done badly and with not enough care

được thực hiện hoặc thực hiện một cách tồi tệ và không được chăm sóc đầy đủ

Example:
  • shoddy goods

    hàng kém chất lượng

  • shoddy workmanship

    tay nghề kém

  • The clothes that the discount store was selling were shoddy - the seams were already coming apart after just a few washes.

    Những bộ quần áo mà cửa hàng giảm giá bán rất kém chất lượng - các đường may đã bị bung ra chỉ sau vài lần giặt.

  • The car mechanic did a shoddy job on my car, and soon after I picked it up, the engine started making unusual noises and smoking.

    Người thợ máy đã làm việc cẩu thả trên xe của tôi, và ngay sau khi tôi lấy xe, động cơ bắt đầu phát ra tiếng động bất thường và bốc khói.

  • The construction company left the building site in a shoddy state, with scraps of metal and broken bricks littering the ground.

    Công ty xây dựng đã để lại công trường trong tình trạng tồi tàn, với những mảnh kim loại và gạch vỡ nằm rải rác trên mặt đất.

Related words and phrases

dishonest or unfair

không trung thực hoặc không công bằng

Example:
  • shoddy treatment

    điều trị kém chất lượng