Definition of shebang

shebangnoun

Shebang

/ʃɪˈbæŋ//ʃɪˈbæŋ/

The term "shebang" is a UNIX and Linux computing slang that refers to the #!/ (number sign versus slash) sequence of characters used to indicate the name and location of the default executable interpreter of a shell script. The term "shebang" is a playful abbreviation of "shell hashbang," where hashbang is a UNIX term used to describe this specific sequence of characters due to the resemblance of the "#!" to the hashtag and exclamation sign (# and !, respectively). The use of the shebang allows the script to be interpreted by a specific shell or program, thereby making it more portable and independent of the shell used to create it. This notation is often the first line in a Unix shell script, indicating the shell or executable program used to execute the rest of the script.

Summary
type danh từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng)
meaningsòng bạc, nhà gá bạc
meaningquán rượu; phòng trà
meaningvấn đề, việc
exampleI'm fed up with the whole shebang: tôi chán ngấy về việc ấy rồi
namespace
Example:
  • The script I've created begins with the shebang #!* with the path to the Python interpreter, allowing it to be executed directly by the OS.

    Tập lệnh tôi tạo ra bắt đầu bằng shebang #!* với đường dẫn đến trình thông dịch Python, cho phép hệ điều hành thực thi trực tiếp.

  • To make my bash scripts more portable, I always include a shebang #!* with the location of the Bash shell executable at the top.

    Để làm cho các tập lệnh bash của tôi dễ di chuyển hơn, tôi luôn bao gồm một shebang #!* với vị trí thực thi của shell Bash ở đầu.

  • The shebang #!* at the beginning of this Perl script specifies the interpreter as the Perl executable.

    Ký tự #!* ở đầu tập lệnh Perl này chỉ định trình thông dịch là tệp thực thi Perl.

  • The Ruby script starts with a shebang #!* pointing to the Ruby interpreter, which ensures it's interpreted correctly by the system.

    Tập lệnh Ruby bắt đầu bằng ký tự #!* trỏ đến trình thông dịch Ruby, đảm bảo hệ thống sẽ thông dịch chính xác.

  • I like to place the shebang #!* with the correct interpreter path at the very beginning of my Groovy scripts to eliminate any confusion regarding the script's execution environment.

    Tôi muốn đặt shebang #!* cùng với đường dẫn trình thông dịch chính xác ngay từ đầu các tập lệnh Groovy của mình để loại bỏ mọi nhầm lẫn liên quan đến môi trường thực thi của tập lệnh.

  • In this PHP code, the #!* statement specifies the PHP interpreter as the script's executable, making it easier to run the script from the command line.

    Trong mã PHP này, câu lệnh #!* chỉ định trình thông dịch PHP là chương trình thực thi của tập lệnh, giúp chạy tập lệnh dễ dàng hơn từ dòng lệnh.

  • The shell script begins with the shebang #!* with the path to the default shell interpreter, making it portable across different Linux systems.

    Tập lệnh shell bắt đầu bằng shebang #!* với đường dẫn đến trình thông dịch shell mặc định, giúp nó có thể di động trên nhiều hệ thống Linux khác nhau.

  • To avoid any problems when running my Python scripts on other Linux distributions, I always ensure that it contains the correct shebang #!* at the top specifying the Python interpreter path.

    Để tránh mọi vấn đề khi chạy tập lệnh Python của tôi trên các bản phân phối Linux khác, tôi luôn đảm bảo rằng nó chứa đúng shebang #!* ở đầu để chỉ định đường dẫn trình thông dịch Python.

  • The Rust code starts with a shebang #!* directive that specifies the Rust toolchain interpreter to execute the script correctly.

    Mã Rust bắt đầu bằng lệnh shebang #!* chỉ định trình thông dịch chuỗi công cụ Rust thực thi tập lệnh một cách chính xác.

  • The shebang #!* at the beginning of this Common Lisp code specifies the CLISP interpreter as the executable, facilitating smooth script execution.

    Dấu #!* ở đầu mã Common Lisp này chỉ định trình thông dịch CLISP là chương trình thực thi, giúp thực thi tập lệnh trơn tru.

Idioms

the whole shebang
(informal)the whole thing; everything