Definition of shamble

shambleverb

Shamble

/ˈʃæmbl//ˈʃæmbl/

The word "shamble" originated in Middle English, around the 14th century. It comes from the Old Northern French word "chamment," which meant "meat cut to pieces" or "offal." During medieval times, merchants would sell meat in segments, often cutting them into pieces with axes or cleavers, which resulted in imperfect and rough cuts of meat. These pieces of meat were sold cheaply and were typically bought by poorer people, who would "shamble" or take away the meat in these irregular shapes. As time passed, the meaning of the word shifted, and it began to describe rough or undesirable places or situations. Today, "shamble" is commonly used to describe a disordered or chaotic scene. However, its origins can still be traced back to the shoddy and haphazard way meat was sold during medieval times.

Summary
type danh từ
meaningdáng đi kéo lê; bước đi lóng ngóng, chạy lóng ngóng
type nội động từ
meaningđi kéo lê, đi lết; đi lóng ngóng, chạy lóng ngóng
namespace
Example:
  • The group of zombies shambled towards the town, their limbs dragging behind them.

    Nhóm thây ma lê bước về phía thị trấn, tứ chi lê lết phía sau.

  • After a long night of partying, I shambled home, feeling dizzy and disoriented.

    Sau một đêm tiệc tùng dài, tôi lê bước về nhà, cảm thấy chóng mặt và mất phương hướng.

  • The old man shambled down the street, his frail body swinging from side to side.

    Ông già lê bước trên phố, thân hình yếu ớt lắc lư từ bên này sang bên kia.

  • The hurricane winds shambled through the city, uprooting trees and destroying buildings.

    Những cơn gió bão dữ dội thổi qua thành phố, làm bật gốc cây và phá hủy các tòa nhà.

  • The line for rollercoasters at the amusement park shambled along, with people bumping into each other and stumbling.

    Hàng người xếp hàng chờ tàu lượn siêu tốc ở công viên giải trí dài lê thê, người thì va vào nhau, người thì loạng choạng.

  • The pack of wolves shambled through the woods, howling at the moon.

    Bầy sói lê bước qua khu rừng, hú lên với mặt trăng.

  • My cat shambled over to me, her tail half-mast, looking rather ill.

    Con mèo của tôi lê bước về phía tôi, đuôi cụp xuống, trông có vẻ khá ốm yếu.

  • The prisoners shambled through the prison yard, their chains rattling as they walked.

    Các tù nhân lê bước qua sân tù, tiếng xiềng xích kêu leng keng khi họ bước đi.

  • The newly-weaned baby shambled her way towards her mother, her little legs unsure of how to move.

    Em bé mới cai sữa tập tễnh bước về phía mẹ, đôi chân nhỏ bé của bé còn chưa biết phải di chuyển thế nào.

  • The debris from the landslide shambled down the mountain, threatening to sweep everything in its path.

    Các mảnh vỡ từ trận lở đất trôi xuống núi, đe dọa cuốn trôi mọi thứ trên đường đi.