Definition of set square

set squarenoun

đặt vuông góc

/ˈset skweə(r)//ˈset skwer/

The term "set square" originated in the field of geometry and stems from the medieval Latin word "quadratum," which means "square." In the 15th century, the tool commonly known as a set square began to appear in Europe, and it was essentially a small right-angle triangle with one leg fixed and adjustable at the right angle. It enabled architects and builders to create perfect right angles and ensured that structures were symmetrical and level. The name "set square" emerged as a descriptor for this useful tool, as it allowed users to "set" or fix one side of a square (the right angle) in order to measure or draw a perfect right angle. Over time, the term "set square" has been applied to a variety of handheld tools and instruments that help users ensure that lines and angles are accurately positioned and level.

namespace
Example:
  • The carpenter used a set square to ensure that the edges of the wooden frame were perfectly perpendicular.

    Người thợ mộc sử dụng thước ê ke để đảm bảo các cạnh của khung gỗ hoàn toàn vuông góc.

  • The architect marked out the dimensions of the room using a set square to confirm that the angles were accurate.

    Kiến trúc sư đã đánh dấu kích thước của căn phòng bằng thước ê ke để xác nhận các góc đã chính xác chưa.

  • The painter used a set square to measure the diagonal of the wall before applying the diagonal stripes on it.

    Người thợ sơn đã sử dụng một bộ ê ke để đo đường chéo của bức tường trước khi vẽ các đường chéo lên đó.

  • The builder's apprentice used a set square to check the symmetry of the newly constructed roof.

    Người học việc của thợ xây đã sử dụng một bộ ê ke để kiểm tra tính đối xứng của mái nhà mới xây.

  • The mason used a set square to ensure that the tiles were installed at the correct angle on the sloping roof.

    Người thợ xây sử dụng thước ê ke để đảm bảo rằng các viên ngói được lắp ở đúng góc trên mái dốc.

  • The landscape architect used a set square to confirm that the angles of the garden path lined up with the adjacent corners.

    Kiến trúc sư cảnh quan đã sử dụng thước ê ke để xác nhận các góc của lối đi trong vườn có thẳng hàng với các góc liền kề hay không.

  • The joiner used a set square to verify the angles on the wooden floorboards before attaching them.

    Người thợ mộc sử dụng thước ê ke để kiểm tra các góc trên sàn gỗ trước khi lắp chúng vào.

  • The carpenter used a set square while cutting the plywood sheets for the kitchen cabinets to have all edges parallel and square.

    Người thợ mộc sử dụng thước ê ke khi cắt các tấm ván ép cho tủ bếp sao cho tất cả các cạnh đều song song và vuông góc.

  • The interior designer used a set square at every junction to maintain the alignment of the picture frames on the wall.

    Nhà thiết kế nội thất đã sử dụng một thước vuông cố định tại mỗi điểm giao nhau để duy trì sự thẳng hàng của các khung ảnh trên tường.

  • The engineer used a set square as a gauge to measure the angles while constructing a bridge.

    Người kỹ sư đã sử dụng một bộ ê ke làm thước đo để đo các góc khi xây dựng một cây cầu.