hình bán nguyệt
/ˈsemisɜːkl//ˈsemisɜːrkl/The word "semicircle" originated from two Greek words: "hemi" meaning half, and "kyklos" meaning circle. When these two words are combined, they form "hemi-kyklos," which translates to "half circle" in English. The term "semicircle" was adopted by the English language during the Renaissance, as the study of geometry and mathematics began to flourish. Today, semicircle is commonly used in mathematics, architecture, and engineering to describe a shape that is equal in width to its height and formed by taking half of a whole circle.
one half of a circle
một nửa vòng tròn
Hồ bơi hình bán nguyệt nằm ở trung tâm khu vườn mang đến nét thanh bình cho toàn bộ cảnh quan.
Cổng vòm hình bán nguyệt được tạo thành bởi các nhánh cây đan vào nhau trong công viên tạo nên bầu không khí ấm cúng và đẹp như tranh vẽ.
Những hình bán nguyệt được cơ thể các vũ công vẽ nên trong suốt màn trình diễn được biên đạo đã mê hoặc khán giả.
Dãy nhà hình bán nguyệt nằm gần hồ góp phần tạo nên cảnh quan tuyệt đẹp, với ánh sáng mặt trời phản chiếu vào cửa sổ.
Bức tường hình bán nguyệt của giảng đường mang lại hiệu ứng âm thanh tuyệt vời khiến buổi hòa nhạc trở thành một trải nghiệm khó quên.
a thing, or a group of people or things, like a semicircle in shape
một vật, hoặc một nhóm người hoặc đồ vật, giống như hình bán nguyệt
một chiếc ghế hình bán nguyệt
Chúng tôi ngồi thành hình bán nguyệt quanh đống lửa.