nghề kỹ sư, công việc của kỹ sư
/ˌɛn(d)ʒɪˈnɪərɪŋ/The word "engineering" comes from the Latin word "ingenium," meaning "innate quality, talent, or genius." It was first used in English in the 14th century to describe the art of constructing military engines. Over time, the meaning evolved to encompass the application of scientific principles to practical problems, particularly in the design and construction of structures, machines, and systems. The word "engineer" originally referred to a person who built military engines, but it eventually broadened to include anyone who practiced the art of engineering.
the activity of applying scientific knowledge to the design, building and control of machines, roads, bridges, electrical equipment, etc.
hoạt động áp dụng kiến thức khoa học vào việc thiết kế, xây dựng và điều khiển máy móc, đường, cầu, thiết bị điện, v.v.
Cây cầu là một thành tựu của kỹ thuật hiện đại.
một hãng/công ty kỹ thuật
Dịch vụ tàu hỏa vào Chủ nhật sẽ bị hạn chế do công trình kỹ thuật.
Trong lĩnh vực kỹ thuật, kỹ sư xây dựng thiết kế và xây dựng cơ sở hạ tầng như đường sá, cầu và tòa nhà.
Kỹ sư cơ khí sử dụng các nguyên lý vật lý và toán học để thiết kế máy móc và thiết bị giúp cải thiện hiệu quả và năng suất trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
Cây cầu là một công trình kỹ thuật tuyệt vời.
Tòa nhà là một kỳ công đáng chú ý của kỹ thuật.
Related words and phrases
the study of engineering as a subject
nghiên cứu kỹ thuật như một môn học
bằng kỹ sư
một sinh viên kỹ thuật
Related words and phrases
All matches