Definition of sea mile

sea milenoun

dặm biển

/ˈsiː maɪl//ˈsiː maɪl/

The term "sea mile" originated during the Age of Sail in the 18th and 19th centuries when seafaring became increasingly common due to the growth of commerce and imperial expansion. Prior to the invention of modern navigation and communication technologies, navigators relied on traditional methods such as celestial navigation, dead reckoning, and sextants to determine their position on the high seas. A "mile" is a unit of distance, specifically one mile is equivalent to 5,280 feet or 1.60934 kilometers. In the maritime context, however, a "sea mile" is defined as a nautical mile, which is roughly equivalent to 6,076.12 feet or 1.852 kilometers. The unit was adopted to accommodate the irregularities of the Earth's surface and to more accurately navigate long distances over open water. The term "sea mile" was coined to distinguish this specific measure of distance in marine navigation from the land-based "air mile" or "road mile." The former is still widely used today to refer to the distance between two points at sea, particularly in connection with shipping, submarine navigation, and the setting of naval limits. The word has also been assimilated in popular usage, with seafarers sometimes referring to measuring their distance from home as "running a few sea miles."

namespace
Example:
  • The cargo ship traveled sea miles from the port of San Francisco to its destination in Japan.

    Con tàu chở hàng đã di chuyển nhiều dặm trên biển từ cảng San Francisco đến đích là Nhật Bản.

  • The Ocean Ranger research vessel covered a distance of sea miles in search of undiscovered species in the bathymetric trenches of the Atlantic Ocean.

    Tàu nghiên cứu Ocean Ranger đã đi một quãng đường dài hàng dặm trên biển để tìm kiếm các loài chưa được phát hiện trong các rãnh đo độ sâu của Đại Tây Dương.

  • The yacht cruised sea miles along the coast of Cornwall, taking in the scenic views of the Rocky Cape.

    Du thuyền di chuyển dọc theo bờ biển Cornwall nhiều dặm, chiêm ngưỡng quang cảnh tuyệt đẹp của Mũi Rocky.

  • The fishing boat sailed sea miles out to sea to catch a bountiful haul of lobster and crab.

    Chiếc thuyền đánh cá đã đi xa hàng dặm ra khơi để đánh bắt được một mẻ tôm hùm và cua lớn.

  • The navy frigate sailed sea miles at full speed to reach the rendezvous point with another naval vessel in the Pacific Ocean.

    Chiếc khinh hạm của hải quân đã di chuyển hàng dặm trên biển với tốc độ tối đa để đến điểm hẹn với một tàu hải quân khác ở Thái Bình Dương.

  • The sailboat glided through sea miles of calm waters before encountering high waves as it neared the coast of Scotland.

    Chiếc thuyền buồm lướt qua nhiều dặm biển lặng trước khi gặp phải sóng lớn khi đến gần bờ biển Scotland.

  • The container ship navigated sea miles through the perilous waters of the Strait of Messina, encountering strong currents and treacherous rocks.

    Con tàu chở container đã di chuyển nhiều dặm trên vùng biển nguy hiểm của Eo biển Messina, gặp phải dòng chảy mạnh và những tảng đá nguy hiểm.

  • The luxury liner travelled sea miles from Cape Town to the romantic city of Mozambique, where honeymooners enjoyed the sun, sand and sea.

    Chiếc tàu du lịch sang trọng đã đi nhiều dặm biển từ Cape Town đến thành phố lãng mạn Mozambique, nơi các cặp đôi hưởng tuần trăng mật tận hưởng ánh nắng mặt trời, cát và biển.

  • The aeroplane flew sea miles out over the open ocean to conduct an aerial survey of whales, collecting vital information for marine biologists.

    Chiếc máy bay đã bay hàng dặm trên đại dương để tiến hành khảo sát trên không về loài cá voi, thu thập thông tin quan trọng cho các nhà sinh vật học biển.

  • The research vessel sailed 0 sea miles through the Bermuda Triangle in search of scientific insights, enlisting the support of local sailors and mystical beliefs.

    Con tàu nghiên cứu đã đi 0 hải lý qua Tam giác quỷ Bermuda để tìm kiếm những hiểu biết khoa học, nhờ sự hỗ trợ của các thủy thủ địa phương và tín ngưỡng huyền bí.