Definition of scrawny

scrawnyadjective

gầy gò

/ˈskrɔːni//ˈskrɔːni/

The word "scrawny" has its roots in Old English. The term "scrawne" or "scroign" was used to describe something small or thin, often in a pejorative sense. Over time, the spelling evolved into "scrawny." In the 14th century, the term began to be used to describe people, particularly children, who were malnourished or underdeveloped. Etymologists believe that the word may have been influenced by the Old Norse word "skrúta," which means "to make thin." The term "scrawny" was also used to describe animals, particularly ones that were lean or underfed. In modern English, the word "scrawny" is often used to describe someone or something that is thin, weak, or feeble. While the connotation may be somewhat negative, the term is often used in a neutral or descriptive sense to convey a sense of physical vulnerability or fragility.

Summary
type danh từ
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gầy gò, khẳng khiu
namespace
Example:
  • The scrawny dog looked malnourished and needed to be taken to the vet.

    Chú chó gầy gò trông có vẻ suy dinh dưỡng và cần được đưa đến bác sĩ thú y.

  • The scrawny boy struggled to lift heavy objects because he didn't have much muscle.

    Cậu bé gầy gò phải vật lộn để nâng những vật nặng vì cậu không có nhiều cơ bắp.

  • The scrawny cat was barely able to jump onto the windowsill.

    Con mèo gầy gò khó có thể nhảy lên bệ cửa sổ.

  • The scrawny athlete didn't have enough strength to compete against the bigger, more muscular players.

    Vận động viên gầy gò này không đủ sức để cạnh tranh với những cầu thủ to lớn và cơ bắp hơn.

  • The scrawny chickens didn't produce many eggs because they didn't have enough nutrients.

    Những con gà gầy gò không đẻ được nhiều trứng vì chúng không có đủ chất dinh dưỡng.

  • The scrawny person needed to eat more foods that would help them gain weight.

    Người gầy cần ăn nhiều thực phẩm giúp tăng cân.

  • The scrawny bird couldn't fly as far as the bigger, more healthy birds because it didn't have enough energy.

    Con chim gầy gò không thể bay xa như những con chim to lớn và khỏe mạnh hơn vì nó không có đủ năng lượng.

  • The scrawny children in the slum struggled to grow properly due to lack of food and resources.

    Những đứa trẻ gầy gò ở khu ổ chuột phải vật lộn để phát triển bình thường vì thiếu thức ăn và tài nguyên.

  • The scrawny horse couldn't pull heavy objects because it didn't have enough muscle to do so.

    Con ngựa gầy gò không thể kéo được vật nặng vì nó không có đủ cơ bắp để làm như vậy.

  • The scrawny deer looked weak and vulnerable to predators because they didn't have enough body fat.

    Những con hươu gầy gò trông yếu ớt và dễ bị động vật săn mồi tấn công vì chúng không có đủ mỡ trong cơ thể.