Definition of scanty

scantyadjective

ít ỏi

/ˈskænti//ˈskænti/

The word "scanty" originally came from the Middle English word "scont" which meant "sparse or insufficient". This word, in turn, can be traced back to the Old English word "scencan" which had similar meanings. The roots of "scencan" can be found in Proto-Germanic, in a word that meant "to be sparse or thin". The Old English word underwent some changes in pronunciation and spelling over time, leading to the development of "scont" in Middle English. The meaning of "scanty" has stayed relatively unchanged throughout its history, and it is still used today to describe things that are in short supply or lacking. Whether it's scanty rainfall, scanty supplies, or a scanty amount of time, the word "scanty" helps us communicate that something is not sufficient or abundant.

Summary
type tính từ
meaningít, thiếu, không đủ
examplescanty income: tiền thu nhập ít ỏi
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhỏ, chật hẹp
namespace

too little in amount for what is needed

số lượng quá ít so với những gì cần thiết

Example:
  • Details of his life are scanty.

    Chi tiết về cuộc đời của ông rất ít.

  • His theory is based on rather scanty evidence.

    Lý thuyết của ông dựa trên bằng chứng khá ít ỏi.

  • The hiker's supplies were scanty, leaving him with only enough water and snacks to last for a day or two.

    Đồ dùng của người đi bộ đường dài rất ít, anh chỉ mang theo đủ nước và đồ ăn nhẹ để dùng trong một hoặc hai ngày.

  • The apartment was scanty, with only a bed and a small table for furniture.

    Căn hộ rất chật chội, chỉ có một chiếc giường và một chiếc bàn nhỏ để đồ đạc.

  • The scanty crowd at the concert cannot be a good sign for the new artist's career.

    Số lượng khán giả ít ỏi tại buổi hòa nhạc không thể là một dấu hiệu tốt cho sự nghiệp của nghệ sĩ mới.

very small and not covering much of your body

rất nhỏ và không bao phủ nhiều cơ thể của bạn

Example:
  • a scanty bikini

    một bộ bikini ít ỏi