Definition of satisfy

satisfyverb

làm thỏa mãn, hài lòng, trả (nợ), chuộc tội

/ˈsatɪsfʌɪ/

Definition of undefined

The word "satisfy" has a fascinating history. It dates back to the 14th century, derived from the Old French word "satisfaire," which means "to make happy" or "to content" (from Latin "satis," meaning "enough" and "facere," meaning "to do"). Initially, the word "satisfy" meant to gratify or please someone, often by giving them what they desired. Over time, its meaning expanded to include meeting a need, craving, or requirement. In the 15th century, the word began to take on its modern sense, implying that a desire or need has been fulfilled. Today, "satisfy" is commonly used to express that something meets or fulfills a specific condition, craving, or expectation.

Summary
type động từ
meaninglàm thoả mãn, làm vừa lòng, đáp ứng (được yêu cầu, điều kiện...)
exampleto satisfy the examiners: đáp ứng được yêu cầu của giám khảo; trúng tuyển, đỗ
meaningdạng bị động thoả mãn, hài lòng (với thành tích...)
examplewe should not rest satisfied with our successes: chúng ta không được thoả mãn với thắng lợi của chúng ta
meaningtrả (nợ); làm tròn (nhiệm vụ); chuộc (tội)
typeDefault_cw
meaningthoả mãn s. an equation thoả mãn một phương trình, nghiệm
meaningđúng một phương trình
namespace

to make somebody pleased by doing or giving them what they want

làm cho ai đó hài lòng bằng cách làm hoặc cho họ những gì họ muốn

Example:
  • Nothing satisfies him—he's always complaining.

    Không có gì làm anh ấy hài lòng - anh ấy luôn phàn nàn.

  • The proposed plan will not satisfy everyone.

    Kế hoạch đề xuất sẽ không làm hài lòng tất cả mọi người.

to provide what is wanted, needed or asked for

để cung cấp những gì được mong muốn, cần thiết hoặc yêu cầu

Example:
  • The food wasn't enough to satisfy his hunger.

    Thức ăn không đủ để thỏa mãn cơn đói của anh.

  • to satisfy somebody’s curiosity

    để thỏa mãn sự tò mò của ai đó

  • The education system must satisfy the needs of all children.

    Hệ thống giáo dục phải đáp ứng nhu cầu của mọi trẻ em.

  • We cannot satisfy demand for the product.

    Chúng tôi không thể đáp ứng nhu cầu về sản phẩm.

  • to satisfy a requirement/condition/criterion

    đáp ứng một yêu cầu/điều kiện/tiêu chí

  • She failed to satisfy all the requirements for entry to the college.

    Cô không đáp ứng được tất cả các yêu cầu để vào đại học.

Extra examples:
  • Nothing could satisfy his desire for power.

    Không gì có thể thỏa mãn được ham muốn quyền lực của hắn.

  • More and more games are produced to satisfy the public's appetite for online entertainment.

    Ngày càng có nhiều trò chơi được sản xuất nhằm thỏa mãn nhu cầu giải trí trực tuyến của công chúng.

  • It seemed that no amount of information would satisfy their curiosity.

    Dường như không có lượng thông tin nào có thể thỏa mãn sự tò mò của họ.

  • The owners were unable to satisfy all the demands of the workers.

    Người chủ không thể đáp ứng được mọi yêu cầu của người lao động.

  • We could never satisfy all their requests

    Chúng tôi không bao giờ có thể đáp ứng mọi yêu cầu của họ

to make somebody certain something is true or has been done

làm cho ai đó chắc chắn điều gì đó là đúng hoặc đã được thực hiện

Example:
  • Her explanation did not satisfy the teacher.

    Lời giải thích của cô không làm hài lòng giáo viên.

  • People need to be satisfied of the need for a new system.

    Mọi người cần được hài lòng về nhu cầu của một hệ thống mới.

  • Once I had satisfied myself (that) it was the right decision, we went ahead.

    Khi tôi đã hài lòng với bản thân rằng đó là quyết định đúng đắn, chúng tôi tiếp tục.

  • All you have to do is satisfy the court he is not at risk.

    Tất cả những gì bạn phải làm là làm hài lòng tòa án rằng anh ấy không gặp rủi ro.

Extra examples:
  • She went to satisfy herself that the guests had everything they needed.

    Cô đến để tự hài lòng rằng khách có mọi thứ họ cần.

  • He nodded, pretending to be satisfied by the answer.

    Anh ta gật đầu, giả vờ hài lòng với câu trả lời.