làm vui lòng, vừa lòng, xin mời
/pliːz/The word "please" has a fascinating history. Its origins can be traced back to the Middle English period, around the 14th century. The earliest written records suggest that "please" came from the Old French phrase "plaise", which is derived from the Latin word "placere", meaning "to be pleasant" or "to be agreeable". During the Middle English era, the word "please" emerged as a polite expression used to request or ask for something. Initially, it was employed in formal or official contexts, such as in royal decrees or formal letters. Over time, the use of "please" became more widespread, and its meaning expanded to include adding a sense of politeness or courtesy to one's words. Today, "please" is a fundamental part of many languages, including English, French, German, and many others. Its widespread use is a testament to the enduring power of politeness and courteous communication.
used as a polite way of asking for something or telling somebody to do something
dùng như một cách lịch sự để yêu cầu điều gì đó hoặc bảo ai đó làm điều gì đó
Vui lòng ngồi xuống.
Hai ly cà phê, làm ơn.
Làm ơn im lặng!
Làm ơn cho tôi về sớm hôm nay được không?
used to add force to a request or statement
được sử dụng để thêm sức mạnh cho một yêu cầu hoặc tuyên bố
Xin đừng bỏ tôi ở đây một mình.
Làm ơn, xin đừng quên.
Làm ơn, tôi không hiểu mình phải làm gì.
used as a polite way of accepting something
được sử dụng như một cách lịch sự để chấp nhận một cái gì đó
‘Bạn có muốn giúp đỡ không?’ ‘Có, làm ơn.’
'Vui lòng cho tôi cafe.'
used to ask somebody to stop behaving badly
dùng để yêu cầu ai đó ngừng cư xử tồi tệ
Các con ơi, làm ơn! Tôi đang cố gắng làm việc.
John! Vui lòng!
used when you are replying to somebody who has said something that you think is stupid
được sử dụng khi bạn đang trả lời ai đó đã nói điều gì đó mà bạn cho là ngu ngốc
Ôi, làm ơn! Bạn không thể nghiêm trang.