Definition of reversible

reversibleadjective

có thể đảo ngược

/rɪˈvɜːsəbl//rɪˈvɜːrsəbl/

The word "reversible" originates from the Latin words "re" meaning "again" and "versare" meaning "to turn". The term was first used in the 14th century to describe a process or action that can be reversed or undone. In English, the word "reversible" has been in use since the 15th century, initially referring to something that can be reversed in meaning or interpretation. In the 17th century, the concept of reversible became more nuanced, and it began to describe physical phenomena that can be reversed or undone. For example, reversible processes in physics involve changes that can be reversed without leaving any lasting effects. Throughout its history, the concept of reversible has expanded to cover various domains, including mathematics, engineering, and everyday language, referring to anything that can be reversed, undone, or changed back to its original state.

Summary
type tính từ
meaningphải trả lại
examplereversible possessions: của cải phải trả giá
meaningkhông có mặt trái, hai mặt như nhau (vải)
examplereversible cloth: vải không có mặt phải mặt trái
meaning(vật lý); (toán học) thuận nghịch, nghịch được
examplereversible motion: chuyển động thuận nghịch
examplereversible transformation: phép biến đổi nghịch được
typeDefault_cw
meaningkhả nghịch, thuận nghịch
namespace

that can be turned inside out and worn or used with either side showing

có thể lộn mặt trong ra ngoài và mặc hoặc sử dụng với cả hai mặt hở ra

Example:
  • a reversible jacket

    một chiếc áo khoác có thể đảo ngược

that can be changed so that something returns to its original state or situation

có thể thay đổi để một cái gì đó trở về trạng thái hoặc tình huống ban đầu của nó

Example:
  • Is the trend towards privatization reversible?

    Liệu xu hướng tư nhân hóa có thể đảo ngược được không?

  • reversible kidney failure

    suy thận có thể hồi phục

Related words and phrases