Definition of fractional

fractionaladjective

phân số

/ˈfrækʃənl//ˈfrækʃənl/

The word "fractional" has its roots in Latin and Old French. The Latin term "fractus" means "broken" or "fraction", and it is related to the verb "frangere", which means "to break". In the 15th century, the Latin term "fractionalis" emerged, meaning "pertaining to a fraction". The word was later adopted into Middle English as "fractional", initially referring to something that is broken or divided into parts. In the context of mathematics, "fractional" refers to a numerical value that represents a part of a whole, such as 1/2 or 3/4. The term has been widely used in various fields, including mathematics, physics, and engineering, to describe quantities that are not whole numbers but rather a proportion or a part of a whole. Over time, the meaning of "fractional" has expanded to encompass various broader contexts, such as economics, finance, and statistics.

Summary
type tính từ
meaning(thuộc) phân số
meaning(hoá học) phân đoạn
examplefractional distillation: sự cắt phân đoạn
meaning(thông tục) rất nhỏ bé, bé li ti
typeDefault_cw
meaning(Tech) thuộc phân số, một phần
namespace

very small; not important

rất nhỏ; không quan trọng

Example:
  • a fractional decline in earnings

    sự suy giảm nhỏ trong thu nhập

  • There was a fractional hesitation before he said yes.

    Có một chút do dự trước khi anh ấy nói đồng ý.

Related words and phrases

of or in fractions

của hoặc trong phân số

Example:
  • a fractional equation

    một phương trình phân số

connected with the process in which a liquid mixture separates or is separated into its different parts

liên quan đến quá trình trong đó hỗn hợp chất lỏng tách ra hoặc được tách thành các phần khác nhau

Example:
  • fractional distillation

    chưng cất phân đoạn

Related words and phrases