Definition of resistible

resistibleadjective

có thể kháng thuốc

/rɪˈzɪstəbl//rɪˈzɪstəbl/

"Resistible" is a relatively modern word, formed by adding the "-able" suffix to the verb "resist." It first appeared in English in the 18th century, reflecting a growing need to describe things that could be resisted. The word's origin lies in the Latin "resistere," meaning "to withstand" or "to oppose." This root also gave rise to "resistance," further highlighting the connection between resisting and the ability to be resisted. "Resistible" is an example of how language evolves to reflect new concepts and ideas.

namespace
Example:
  • The temptation of a freshly baked chocolate cake is resistant to my willpower.

    Sự cám dỗ của chiếc bánh sô-cô-la mới nướng luôn chống lại ý chí của tôi.

  • The seductive aroma of roasting coffee beans is unfortunately resistible for me, as I'm trying to cut back on caffeine.

    Thật không may là tôi không thể cưỡng lại được mùi thơm quyến rũ của hạt cà phê rang, vì tôi đang cố gắng cắt giảm lượng caffeine.

  • The allure of the ocean's calming waves failed to resist my brother's urge to build sandcastles.

    Sự quyến rũ của những con sóng êm dịu của đại dương không thể cưỡng lại được mong muốn xây lâu đài cát của anh trai tôi.

  • Despite the persuasive banter of my friend, I find the idea of getting up early insistent and highly resistible.

    Bất chấp lời khuyên nhủ đầy thuyết phục của bạn tôi, tôi vẫn thấy ý tưởng dậy sớm thật hấp dẫn và khó cưỡng lại.

  • Drenched in daydreams, I become complacent to the idea of getting some work done, as procrastination is almost resistible.

    Chìm đắm trong mơ mộng, tôi trở nên tự mãn với ý tưởng hoàn thành công việc, vì sự trì hoãn gần như không thể cưỡng lại được.

  • His impressive sales techniques are charming to potential customers, but I find them resistant to my belief in minimalism.

    Kỹ thuật bán hàng ấn tượng của anh ấy rất hấp dẫn đối với khách hàng tiềm năng, nhưng tôi thấy chúng không phù hợp với niềm tin của tôi vào chủ nghĩa tối giản.

  • The perpetual ticking of the clock seeps through my ears, but its call is incredibly resistible as I relish my lazy lie-ins.

    Tiếng tích tắc liên tục của đồng hồ lọt vào tai tôi, nhưng tiếng gọi của nó lại vô cùng dễ cưỡng lại khi tôi tận hưởng những giấc ngủ nướng lười biếng của mình.

  • The sweet fragrance of blooming flowers fills the air, evoking scrumptious thoughts, but I find their beauty resistible as I suffer from allergies.

    Hương thơm ngọt ngào của những bông hoa nở rộ tràn ngập không khí, gợi lên những suy nghĩ ngon lành, nhưng tôi thấy vẻ đẹp của chúng không thể cưỡng lại được vì tôi bị dị ứng.

  • The pleasing aroma of freshly squeezed orange juice was resistible to my younger sister's immune-deficient condition for her daily intake.

    Mùi thơm dễ chịu của nước cam tươi vắt không thể cưỡng lại được đối với tình trạng suy giảm miễn dịch của em gái tôi khi em uống nước cam hằng ngày.

  • The tempting offer of a midnight snack prowled my senses, yet, my diet plan played a pivotal role to resist such allures.

    Lời mời gọi hấp dẫn của một bữa ăn nhẹ lúc nửa đêm cứ quanh quẩn trong giác quan của tôi, tuy nhiên, chế độ ăn uống của tôi lại đóng vai trò quan trọng giúp tôi cưỡng lại những cám dỗ đó.