Definition of attached

attachedadjective

gắn bó

/əˈtatʃt/

Definition of undefined

The word "attached" has its roots in the Old French word "atachier," meaning "to tie, fasten, or bind." This word, in turn, comes from the Latin "attaccare," which means "to attack, to stick to, or to fasten." Over time, the meaning of "attached" evolved to encompass various forms of connection, both physical and emotional. It can refer to things being physically joined, like a button attached to a shirt, or to people feeling emotionally close, like a child being attached to their parent.

Summary
typetính từ
meaninggắn bó
typeDefault_cw
meaningđược buộc chặt
namespace

joined to something

tham gia vào một cái gì đó

Example:
  • Please complete the attached application form.

    Vui lòng điền vào mẫu đơn đính kèm.

  • Make sure all the wires remain firmly attached.

    Hãy chắc chắn rằng tất cả các dây vẫn được gắn chắc chắn.

  • The ball was attached to a length of thin chain.

    Quả bóng được gắn vào một sợi dây mỏng dài.

liking somebody/something very much

rất thích ai/cái gì

Example:
  • I've never seen two people so attached to each other.

    Tôi chưa bao giờ thấy hai người gắn bó với nhau đến vậy.

  • We've grown very attached to this house.

    Chúng tôi đã trở nên rất gắn bó với ngôi nhà này.

  • George is obviously very attached to you.

    George rõ ràng là rất gắn bó với bạn.

married or having a romantic relationship with somebody; not single

đã kết hôn hoặc có quan hệ tình cảm với ai đó; không độc thân

Example:
  • It would be nice to meet some more guys who aren't attached.

    Sẽ rất vui nếu được gặp thêm một số chàng trai không gắn bó.

Related words and phrases

working for or forming part of an organization

làm việc cho hoặc thành lập một phần của một tổ chức

Example:
  • The research unit is attached to the university.

    Đơn vị nghiên cứu trực thuộc trường đại học.

Related words and phrases

All matches