making you feel that you can understand and have sympathy with somebody/something
làm cho bạn cảm thấy rằng bạn có thể hiểu và có cảm tình với ai đó/cái gì đó
- Kat is the most relatable character in the film.
Kat là nhân vật dễ hiểu nhất trong phim.
- She believes that her busy schedule makes her more relatable to voters.
Cô tin rằng lịch trình bận rộn của mình khiến cô trở nên gần gũi hơn với cử tri.
that can be related to something else
có thể liên quan đến điều gì khác
- The growth of the welfare state is clearly relatable to the growth of democracy.
Sự phát triển của nhà nước phúc lợi rõ ràng có liên quan đến sự phát triển của nền dân chủ.