Definition of regroup

regroupverb

tập hợp lại

/ˌriːˈɡruːp//ˌriːˈɡruːp/

The word "regroup" has its roots in the Old French word "re-," meaning "again," and "groupe," meaning "group." The combination of these elements indicates the act of forming a group again after being dispersed or disrupted. The earliest recorded use of "regroup" in English dates back to the 18th century, and its meaning has remained largely consistent throughout its history. Today, "regroup" is commonly used in a variety of contexts, from military strategy to personal development, to signify the act of gathering oneself or a team together for a renewed purpose.

Summary
typengoại động từ
meaningtập hợp lại; tạo (cái gì) thành từng nhóm mới
typeDefault_cw
meaningnhóm lại
namespace

to arrange the way people or soldiers work together in a new way, especially in order to continue fighting or attacking somebody

sắp xếp cách mọi người hoặc binh lính làm việc cùng nhau theo một cách mới, đặc biệt là để tiếp tục chiến đấu hoặc tấn công ai đó

Example:
  • They regrouped their forces and renewed the attack.

    Họ tập hợp lại lực lượng và tiếp tục tấn công.

  • After its election defeat, the party needs to regroup.

    Sau thất bại trong cuộc bầu cử, đảng cần tập hợp lại.

  • The cavalry regrouped and attacked again.

    Kị binh tập hợp lại và tấn công lần nữa.

  • They are now regrouping for another attempt.

    Bây giờ họ đang tập hợp lại cho một nỗ lực khác.

  • After suffering a series of losses, the team regrouped for a pep talk and strategized for their next game.

    Sau khi phải chịu một loạt trận thua, toàn đội đã tập hợp lại để nói chuyện động viên và vạch ra chiến lược cho trận đấu tiếp theo.

to return to a normal state after an unpleasant experience or a period of difficulty, and become ready to make an effort again with new enthusiasm or strength

trở lại trạng thái bình thường sau một trải nghiệm khó chịu hoặc một giai đoạn khó khăn và sẵn sàng nỗ lực trở lại với lòng nhiệt tình hoặc sức mạnh mới

Example:
  • Summer is a time to relax, regroup and catch up on all those things you've been putting off all year.

    Mùa hè là thời gian để thư giãn, tập hợp lại và bắt kịp tất cả những việc bạn đã trì hoãn cả năm.