Definition of rat

ratnoun

con chuột

/ræt//ræt/

The word "rat" has a fascinating origin. It comes from the Old English word "rætta", which means "to gnaw" or "to chatter". This word is derived from the Proto-Germanic word "*rattiz", which is also related to the Proto-Indo-European root "*reud-", meaning "to break" or "to gnaw". The term "rat" originally referred to any rodent that gnawed or chattered, including mice, squirrels, and other small mammals. Over time, the word became specifically associated with the brown rat (Rattus norvegicus) and its close relatives. Today, "rat" is a common noun used to refer to these rodents, as well as their behavior, habits, and characteristics.

Summary
type danh từ
meaning(động vật học) con chuột
meaning(chính trị) kẻ phản bội; kẻ phản đảng; kẻ bỏ đảng trong lúc khó khăn
meaningcông nhân không chịu tham gia đình công, người chiếm chỗ làm của công nhân đình công; người chịu nhận tiền lương ít hơn của công đoàn yêu sách
exampleto rat on a pal: phản bạn, bỏ rơi bạn
type nội động từ
meaningbắt chuột, giết chuột
meaning(chính trị) bỏ đảng, bỏ hàng ngũ trong lúc khó khăn
meaning(nghĩa bóng) phản bội, bỏ rơi
exampleto rat on a pal: phản bạn, bỏ rơi bạn
namespace

a small animal with a long tail, that looks like a large mouse, usually considered a pest (= an animal which is disliked because it destroys food or spreads disease)

một loài động vật nhỏ có đuôi dài, trông giống như một con chuột lớn, thường được coi là loài gây hại (= một loài động vật không được ưa chuộng vì nó phá hủy thức ăn hoặc lây lan bệnh tật)

Example:
  • rat poison

    thuốc diệt chuột

  • The police are all over town. He’s caught, like a rat in a trap.

    Cảnh sát đang ở khắp thị trấn. Anh ta đã bị bắt, như một con chuột trong bẫy.

Extra examples:
  • Rats had gnawed through the wires.

    Chuột đã gặm đứt dây điện.

  • The dog was a useful rat catcher in the warehouse.

    Con chó là một thợ bắt chuột hữu ích trong nhà kho.

  • a rat-infested cellar

    một tầng hầm đầy chuột

an unpleasant person, especially somebody who treats their partner or friends badly, for example by leaving them or cheating them

một người khó chịu, đặc biệt là người đối xử tệ với bạn đời hoặc bạn bè của họ, ví dụ như bằng cách rời bỏ họ hoặc lừa dối họ

Example:
  • You mean he just walked out on her after fifteen years? What a rat!

    Ý anh là anh ta vừa bỏ rơi cô ấy sau mười lăm năm chung sống sao? Đúng là đồ khốn nạn!

Related words and phrases