Definition of takeaway

takeawaynoun

mua mang về

/ˈteɪkəweɪ//ˈteɪkəweɪ/

"Takeaway" originally referred to the action of taking something away. This meaning evolved in the 19th century to describe food purchased to be consumed off-premises. The term likely arose from the practice of restaurants providing meals for "takeaway" by customers, as opposed to dining in. The term became popular in the UK, where it's often used synonymously with "takeout" in the US. The "take" element emphasizes the act of carrying food away, while the "away" highlights the destination outside the restaurant.

namespace

a restaurant that cooks and sells food that you take away and eat somewhere else

một nhà hàng nấu và bán thức ăn mà bạn mang đi và ăn ở nơi khác

Example:
  • We can get something to eat from the Chinese takeaway.

    Chúng ta có thể kiếm được thứ gì đó để ăn từ đồ ăn mang đi của Trung Quốc.

a meal that you buy at this type of restaurant

một bữa ăn bạn mua ở loại nhà hàng này

Example:
  • Let's have a takeaway tonight.

    Tối nay chúng ta hãy đi ăn mang về nhé.

Related words and phrases

an important fact, point or idea to be remembered from a talk, meeting or event

một sự kiện, điểm hoặc ý tưởng quan trọng cần được ghi nhớ từ một cuộc nói chuyện, cuộc họp hoặc sự kiện

Example:
  • The key takeaways from the presentation are: 1. …

    Những điểm chính rút ra từ bài thuyết trình là: 1. …

Related words and phrases

All matches