nhanh chóng
/ˈkwɪkən//ˈkwɪkən/The word "quicken" has its roots in the Old English word "cwic," meaning "alive," "living," or "quick." This word, in turn, came from the Proto-Germanic word *kwikaz, which had a similar meaning. Over time, "quicken" evolved to describe the act of becoming more lively or active, as well as the act of making something more alive or vigorous. This shift in meaning reflects the connection between being "quick" and being "alive," with the root word implying a state of activity and vitality.
to become quicker or make something quicker
trở nên nhanh hơn hoặc làm cái gì đó nhanh hơn
Cô cảm thấy nhịp tim mình đập nhanh hơn khi anh đến gần.
Anh tăng tốc độ để bắt kịp họ.
Tim của em bé bắt đầu đập nhanh, báo hiệu những dấu hiệu đầu tiên của sự sống.
Những mầm cây trong vườn nhanh chóng phát triển và trở thành cây trưởng thành.
Loại thuốc này có tác dụng kỳ diệu và đẩy nhanh quá trình chữa lành của ông.
to become more active; to make something more active
trở nên năng động hơn; làm cho cái gì đó tích cực hơn
Sự quan tâm của anh tăng lên khi anh nghe nhiều hơn về kế hoạch.