vội vàng
/ˈheɪsn//ˈheɪsn/The word "hasten" originated from the Old English word "hæsten" which meant "to set in motion, to make quick or aid in speeding." It came from the Germanic root "hab-" meaning "to move" or "to possess," and the suffix "-sten" which indicated an intensified action. In Middle English, the word took on the additional meaning of "to cause to hurry" or "to accelerate." It was commonly used in religious texts to describe the urgency and importance of performing religious duties quickly, for example, the phrase "haste ye, therefore, and repent" was used in the Book of Revelations to encourage people to convert before it was too late. The meaning of the word has remained relatively consistent throughout its history, with the modern English usage of "to hurry or make haste" falling directly in line with its historical roots. The etymology of the word "hasten" is a fascinating example of the way that languages evolve and change over time, from its origins in the Germanic root "hab-," to its association with religious urgency in Middle English, to its modern-day usage as a simple synonym for "hurry."
to say or do something without delay
nói hoặc làm điều gì đó không chậm trễ
Cô thấy anh cau mày liền vội vàng giải thích.
Anh ta đã được mô tả là một 'kẻ nhàm chán không có sức quyến rũ' - không phải bởi tôi, tôi vội nói thêm.
Tôi vội nói thêm rằng vào thời điểm đó tôi không biết gì về vụ lừa đảo này.
to make something happen sooner or more quickly
làm cho điều gì đó xảy ra sớm hơn hoặc nhanh hơn
Trên thực tế, sự điều trị mà cô nhận được có thể đã đẩy nhanh cái chết của cô.
Tin tức về vụ bê bối chắc chắn đã đẩy nhanh việc ông rời nhiệm sở.
to go or move somewhere quickly
đi hoặc di chuyển đến nơi nào đó một cách nhanh chóng
Chúng tôi vội vã quay trở lại Rome.
Related words and phrases
All matches