the act of putting tasks, problems, etc. in order of importance, so that you can deal with the most important first
hành động sắp xếp các nhiệm vụ, vấn đề, v.v. theo thứ tự quan trọng, để bạn có thể giải quyết những việc quan trọng nhất trước
- Time management is all about accurate prioritization.
Quản lý thời gian chính là việc ưu tiên chính xác.
the treatment of something as being more important than other things
việc coi một cái gì đó quan trọng hơn những thứ khác
- the government's prioritization of free-market principles over the needs of public health
việc chính phủ ưu tiên các nguyên tắc thị trường tự do hơn nhu cầu sức khỏe cộng đồng