tập trung, trung tâm, trọng tâm
/ˈfəʊkəs/The word "focus" has its roots in Latin. The Latin word "focus" means "hearth" or "fireplace," and it's related to the verb "fеверāre," which means "to warm" or "to make hot." In ancient Rome, a focus was the central part of a Roman house where a fire was burned for cooking, warmth, and light. The word "focus" took on a new meaning in the 17th century, when it was adopted into Middle English to describe the point of convergence of visual rays. This sense of the word comes from the idea that the eye acts like a lens, focusing on an object to bring it into sharp view. Over time, the word "focus" has expanded to encompass a broader range of meanings, including attention, concentration, and direction, but its original meaning remains tied to the idea of a point of convergence.
to give attention, effort, etc. to one particular subject, situation or person rather than another
dành sự chú ý, nỗ lực, v.v. cho một chủ đề, tình huống hoặc một người cụ thể hơn là một chủ đề khác
Cô bị phân tâm và khó tập trung.
Cuộc thảo luận tập trung vào ba vấn đề chính.
Mỗi bài tập tập trung vào một điểm ngữ pháp khác nhau.
Anh ấy có sở thích nghệ thuật nhưng các giáo viên của anh ấy khuyến khích anh ấy tập trung vào nơi khác.
Bài luận có vẻ tập trung quá hẹp.
Âm nhạc và các hoạt động thủ công có thể giúp trẻ tập trung năng lượng.
Chuyến thăm đã giúp tập trung sự chú ý của thế giới vào hoàn cảnh của những người tị nạn.
Mọi con mắt đang đổ dồn vào cuộc bầu cử tổng thống vào lúc này.
Sự kiện này sẽ tập trung sự chú ý vào các vận động viên trẻ.
Chúng ta cần quyết định nơi tập trung nỗ lực của mình.
Thôi nào, cố gắng tập trung nhé.
Trẻ bị ADHD khó tập trung và tập trung.
Các khóa học cấp bằng theo truyền thống thường tập trung vào các nhà văn vĩ đại đã thành danh trong quá khứ.
Họ có kế hoạch thoái vốn các doanh nghiệp đang suy thoái và tập trung vào các lĩnh vực tăng trưởng.
Bạn có thể chọn tập trung vào một khía cạnh cụ thể của thế kỷ 19.
to adapt or be changed so that things can be seen clearly; to change something so that you can see things clearly
thích nghi hoặc được thay đổi để mọi thứ có thể được nhìn thấy rõ ràng; thay đổi một cái gì đó để bạn có thể nhìn thấy mọi thứ rõ ràng
Phải mất một lúc mắt cô mới tập trung được trong bóng tối.
Hãy để mắt bạn tập trung vào những vật ở xa bạn hơn.
Trong cảnh này, máy ảnh tập trung vào khuôn mặt của diễn viên.
“Nhìn tôi này,” anh ấy nói, tập trung vào máy ảnh.
Anh tập trung đôi mắt xanh của mình vào cô.
Tôi nhanh chóng hướng máy ảnh vào bọn trẻ.
Lúc đó ánh mắt của tôi đang tập trung vào nơi khác.
to aim light onto a particular point using a lens
hướng ánh sáng vào một điểm cụ thể bằng thấu kính
Một tia laser tập trung một chùm ánh sáng.
Cô dùng kính để tập trung tia nắng vào cành cây và đốt lửa.
to shine on somebody/something
chiếu sáng ai/cái gì đó
Đột nhiên một ánh đèn sân khấu tập trung vào chúng tôi.