nồi, can, bình, lọ
/pɒt/The word "pot" has a rich history dating back to ancient times. The modern English word "pot" originated from the Old English word "pot", which referred to a container made of clay or metal. This Old English word is derived from the Proto-Germanic word "*pottiz", which is also the source of the Modern German word "Pott" meaning "pot" or "cauldron". The Proto-Germanic word is believed to have been derived from the Proto-Indo-European root "*ped-", which carried a sense of "foot" or "base". This root is also seen in other languages such as Latin ("pede") and Greek ("pous"), both meaning "foot". Over time, the meaning of the word "pot" expanded to include various types of containers, from cooking vessels to planters, and even abstract concepts like a pot of gold!
a deep round container used for cooking things in
một cái hộp tròn sâu dùng để nấu đồ ăn
nồi và chảo
Bạn sẽ cần một chiếc nồi nấu lớn có nắp đậy kín.
Đun nhỏ lửa trong nồi đậy nắp trong 3–4 giờ.
Anh có thể nghe thấy tiếng nồi sủi bọt trên bếp.
Cho tất cả nguyên liệu vào một cái nồi lớn.
a container made of glass, clay or plastic, used for storing food in
đồ đựng bằng thủy tinh, đất sét hoặc nhựa dùng để đựng thực phẩm
một lọ mứt
một hũ sữa chua
a container of various kinds, made for a particular purpose
một thùng chứa các loại khác nhau, được làm cho một mục đích cụ thể
một bình cà phê
một cái lọ bút chì
Trong ấm còn trà nữa không?
Cây trồng trong chậu cần nhiều nước hơn bạn nghĩ.
Cô ấy đổ đầy nước sôi vào nồi.
một nồi đất đầy dầu
Related words and phrases
the amount contained in a pot
số lượng chứa trong nồi
Họ uống một bình cà phê.
Khi mang thai, tôi thèm mứt cam đến nỗi ăn hết cả nồi trong một ngày.
a bowl, etc. that is made by a potter
một cái bát, v.v. được làm bởi một người thợ gốm
Những chiếc chậu mới làm được tráng men khi chúng khô hoàn toàn.
the total amount of money that is bet in a card game
tổng số tiền đặt cược trong trò chơi bài
all the money given by a group of people in order to do something together, for example to buy food, or available for a particular purpose
tất cả số tiền được một nhóm người đưa ra để cùng nhau làm việc gì đó, ví dụ như mua thức ăn hoặc có sẵn cho một mục đích cụ thể
Related words and phrases
cannabis (= a drug (illegal in many countries) made from the dried leaves and flowers of the hemp plant, which gives the person smoking it a feeling of being relaxed)
cần sa (= một loại ma túy (bất hợp pháp ở nhiều nước) được làm từ lá và hoa khô của cây gai dầu, mang lại cho người hút thuốc cảm giác thư giãn)
hút thuốc lá
a shot that somebody fires without aiming carefully
một phát súng mà ai đó bắn mà không nhắm cẩn thận
Anh ta dùng súng hơi bắn vào con mèo nhà hàng xóm.
the act of hitting a ball into one of the pockets around the edge of the table
hành động đánh một quả bóng vào một trong các túi xung quanh mép bàn
a pot belly (= a large stomach that sticks out)
bụng nồi (= bụng lớn nhô ra)