Definition of porpoise

porpoisenoun

cá heo

/ˈpɔːpəs//ˈpɔːrpəs/

The word "porpoise" has a fascinating history. It originated in the 16th century from the Latin word "porpax," meaning "folding," due to the porpoise's ability to fold its flippers when swimming. The term was initially used to describe the fish called "porbeagle" (Lamna nasus), a species of shark with a porpoise-like body shape. Over time, however, the term "porpoise" came to be applied to the bottlenose porpoise (Tursiops truncatus), a distinct species of marine mammal that is actually a type of dolphin, not a fish. Despite the mistake, the name "porpoise" has stuck and is commonly used to refer to this species of dolphin. So, the next time you're at the aquarium or on a boat tour, you'll know the origins of this iconic marine animal's name!

Summary
type danh từ
meaning(động vật học) cá heo
type nội động từ
meaning(hàng không) bay rập rình
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chồm lên qua mặt nước (thuyền máy)
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nổi lên mặt nước (thuỷ lôi)
namespace
Example:
  • The porpoise swam gracefully through the choppy waters of the ocean.

    Cá heo bơi nhẹ nhàng qua làn nước biển gợn sóng.

  • The small pod of porpoises jumped out of the water in unison, playingfully chasing each other.

    Đàn cá heo nhỏ đồng loạt nhảy ra khỏi mặt nước, đùa giỡn đuổi bắt nhau.

  • The fisherman caught a porpoise by mistake, mistaking it for a larger fish.

    Người đánh cá đã vô tình bắt được một con cá heo vì tưởng nhầm nó là một con cá lớn hơn.

  • The porpoise's sleek, gray body adapted perfectly for living in the depths of the ocean.

    Cơ thể màu xám bóng mượt của cá heo thích nghi hoàn hảo với cuộc sống dưới đáy đại dương.

  • The porpoise let out a distinctive whistle as it communicated with its family group.

    Cá heo phát ra tiếng huýt sáo đặc trưng khi giao tiếp với gia đình của mình.

  • The biological term for a group of porpoises is a herd, pod or school, depending on the species.

    Thuật ngữ sinh học để chỉ một nhóm cá heo là một đàn, một nhóm hoặc một đàn, tùy thuộc vào loài.

  • The porpoise's diet consisted mainly of schools of fish, which it caught by moving rapidly through the water.

    Chế độ ăn của cá heo chủ yếu bao gồm các đàn cá mà chúng bắt được bằng cách di chuyển nhanh trong nước.

  • The porpoise's flippers were muscular and short, making them well-suited for manoeuvring through the water.

    Vây của cá heo rất cơ bắp và ngắn, giúp chúng thích hợp để di chuyển trong nước.

  • Contrary to popular belief, porpoises are not related to dolphins, but rather to seals and walruses.

    Trái với quan niệm phổ biến, cá heo chuột không có quan hệ họ hàng với cá heo nước ngọt mà là với hải cẩu và cá mập voi.

  • The porpoise's reproduction season occurred in the late spring or summer, with females giving birth to a single calf after a gestation period of about 1 months.

    Mùa sinh sản của cá heo chuột diễn ra vào cuối mùa xuân hoặc mùa hè, khi cá cái sinh một con bê sau thời gian mang thai khoảng 1 tháng.