cá, món cá, câu cá, bắt cá
/fɪʃ/The origin of the word "fish" is shrouded in mystery, but linguists have made some educated guesses. The word "fish" is believed to have come from the Old English word "fisc," which was derived from the Proto-Germanic word "*fiskiz." This word is thought to have been linked to the Proto-Indo-European root "*peisk-," which meant "to catch" or "to take." The Proto-Germanic word "*fiskiz" was likely influenced by the Latin word "piscis," meaning "fish," which itself was derived from the Proto-Indo-European root "*peisk-." The Old English word "fisc" eventually evolved into the Middle English word "fissh," and eventually the modern English word "fish." So, while we can't pinpoint an exact origin for the word "fish," it is likely that it has its roots in ancient Germanic and Indo-European languages.
a creature that lives in water, breathes through gills, and uses fins and a tail for swimming
sinh vật sống dưới nước, thở bằng mang, dùng vây và đuôi để bơi
Họ bắt được vài con cá.
Trong hồ cô có thể nhìn thấy những con cá nhỏ màu bạc đang bơi quanh.
cá nhiệt đới/biển/nước ngọt
Cá trích là loại cá tương đối nhiều dầu.
đàn (= nhóm) cá
Có khoảng 30 000 loài cá trên thế giới.
Danh sách các loài có nguy cơ tuyệt chủng bao gồm gần 600 loài cá.
một bể cá/ao cá
Nguồn cá ở vùng Baltic đang suy giảm.
Nghề nuôi cá đã bùng nổ trong ba thập kỷ qua.
Anh ta đã câu được một con cá lớn.
Tôi làm sạch và phi lê cá.
Hôm nay cá không cắn (= cắn câu).
cá nuôi ở Canada
Related words and phrases
the soft part of fish that is eaten as food
phần mềm của cá được dùng làm thức ăn
chế độ ăn thường xuyên với cá tươi
cá chiên/nướng/hun khói/khô
chả/súp cá
Món cá của đầu bếp là đặc sản của anh ấy.
Cá là phần chính trong chế độ ăn uống của họ.
Loại bỏ da và vẩy cá đã nấu chín.
Con cá này có mùi vị buồn cười.
Related words and phrases