phát quang
/ˌfɒsfəˈresnt//ˌfɑːsfəˈresnt/"Phosphorescent" comes from the Greek words "phos" (light) and "phoros" (bearer). It was first coined in the late 17th century to describe substances that emit light without heat, like glow-in-the-dark materials. This was initially used to describe the phenomenon of certain organisms like fireflies, but eventually expanded to encompass any material exhibiting similar properties. The term captures the essence of these substances – "light bearers" – highlighting their ability to carry and emit light.
producing a small amount of light in the dark
tạo ra một lượng nhỏ ánh sáng trong bóng tối
Bãi biển được bao phủ bởi cát phát quang khi những con sóng nhẹ nhàng đập vào bờ, tạo nên thứ ánh sáng kỳ diệu và siêu thực.
Sinh vật phù du phát quang làm sáng bừng đại dương, khiến nước biển lấp lánh với sắc màu phát quang như kim cương dưới ánh trăng.
Khi tôi đi qua khu rừng, rêu trên cây phát sáng như những chiếc đèn lồng nhỏ phát quang, tạo ra thứ ánh sáng kỳ ảo như trong truyện cổ tích.
Những con đom đóm thắp sáng bầu trời đêm bằng đôi cánh phát quang, tạo nên bầu không khí như mơ khiến tôi phải nhắm mắt lại vì kinh ngạc.
Những sắc màu kỳ lạ phát quang của hang động chiếu sáng những hình dạng và cấu trúc kỳ lạ tạo nên những họa tiết thôi miên trên các bức tường đá.
Related words and phrases
producing light without heat or with so little heat that it cannot be felt
tạo ra ánh sáng không có nhiệt hoặc có ít nhiệt đến mức không thể cảm nhận được