Definition of patch up

patch upphrasal verb

vá lại

////

The origin of the phrase "patch up" can be traced back to the mid-19th century. It comes from the world of sewing and repairs, where a "patch" refers to a piece of fabric sewn onto a garment or item to mend a hole or tear. To "patch up" something, then, is to make a simple repair, using a patch, in order to restore it to a usable condition. Over time, the meaning of "patch up" has broadened to include fixing or mending more than just physical objects. It can refer to resolving disagreements or repairing relationships, figuratively "patching up" any tears that may have caused conflict or hurt feelings. In this figurative sense, "patch up" has come to mean "settle" or "resolve" in everyday language. Interestingly, the term has retained its connection to sewing, as the phrase "patchwork" is often used to describe using small, disparate parts to create something new and functional, much like the process of creating a solution through negotiation and compromise.

namespace

to repair something, especially in a temporary way by adding a new piece of material or a patch

sửa chữa một cái gì đó, đặc biệt là theo cách tạm thời bằng cách thêm một mảnh vật liệu mới hoặc một miếng vá

Example:
  • Just to patch the boat up will cost £10 000.

    Chỉ riêng việc vá thuyền đã tốn tới 10.000 bảng Anh.

to treat somebody’s injuries, especially quickly or for the present time only

để điều trị vết thương của ai đó, đặc biệt là nhanh chóng hoặc chỉ trong thời điểm hiện tại

Example:
  • The doctor will soon patch you up.

    Bác sĩ sẽ sớm chữa lành cho bạn thôi.

to try to stop arguing with somebody and be friends again

cố gắng ngừng tranh cãi với ai đó và trở lại làm bạn với họ

Example:
  • They've managed to patch up their differences.

    Họ đã cố gắng giải quyết những bất đồng của mình.

  • Have you tried patching things up with her?

    Bạn đã thử hàn gắn mọi chuyện với cô ấy chưa?

to agree on something, especially after long discussions and even though the agreement is not exactly what everyone wants

đồng ý về điều gì đó, đặc biệt là sau những cuộc thảo luận dài và mặc dù thỏa thuận không hoàn toàn như mong muốn của mọi người

Example:
  • They managed to patch up a deal.

    Họ đã cố gắng đạt được thỏa thuận.