Definition of paranoia

paranoianoun

chứng hoang tưởng

/ˌpærəˈnɔɪə//ˌpærəˈnɔɪə/

The word "paranoia" originated from the Greek physician Aëtius of Amida (c. 500 AD), who described a type of mental disorder characterized by delusions of persecution and other symptoms. Aetas' work, "De medicinis materia prima", includes the term " paranoia" (παράνοια) to describe this condition. The term was later adopted and expanded upon by French physician and psychiatrist Philippe Pinel in the late 18th century. Pinel described paranoia as a mental disorder characterized by "acute delirium" and "fixed interdiction of the sound judgment". Today, the term "paranoia" refers to a pattern of behavior characterized by jealousy, distrust, and irrational fears, often accompanied by delusions and a lack of insight into one's own mental state.

Summary
type danh từ
meaning(y học) Paranoia, chứng hoang tưởng bộ phận
namespace

the belief that other people dislike or want to harm you, when there is no evidence or reason for this

niềm tin rằng người khác không thích hoặc muốn làm hại bạn, khi không có bằng chứng hoặc lý do nào cho điều này

Example:
  • External threats will just fuel paranoia among those in power.

    Các mối đe dọa bên ngoài sẽ chỉ làm gia tăng sự hoang tưởng trong những người nắm quyền.

  • I was full of paranoia that people were talking about me.

    Tôi vô cùng hoang tưởng khi mọi người bàn tán về tôi.

Extra examples:
  • Give your partner a chance to explain themselves and try not to give way to paranoia.

    Hãy cho đối tác của bạn cơ hội giải thích và cố gắng không để bị hoang tưởng.

  • The press just play on people's paranoia and insecurities.

    Báo chí chỉ khai thác sự hoang tưởng và bất an của mọi người.

  • The regime is in the grip of severe paranoia.

    Chế độ này đang bị chứng hoang tưởng nghiêm trọng.

  • the anti-communist paranoia of the 1950s

    sự hoang tưởng chống cộng sản của những năm 1950

  • his paranoia that people might find out

    sự hoang tưởng của anh ấy rằng mọi người có thể phát hiện ra

false beliefs that are part of a mental illness, especially the belief that people are trying or planning to harm you

niềm tin sai lầm là một phần của bệnh tâm thần, đặc biệt là niềm tin rằng mọi người đang cố gắng hoặc có kế hoạch làm hại bạn

Example:
  • The drugs can induce paranoia.

    Thuốc này có thể gây ra chứng hoang tưởng.

Extra examples:
  • He was gripped by paranoia.

    Ông bị chứng hoang tưởng hành hạ.

  • Her passion for cleanliness borders on paranoia.

    Niềm đam mê sạch sẽ của cô gần như là hoang tưởng.