Definition of defensive

defensiveadjective

phòng ngự

/dɪˈfensɪv//dɪˈfensɪv/

The word "defensive" originated in the 15th century from the Old French word "defensif", which means "of or for defense". This Old French word is derived from the Latin phrase "defendere", which means "to defend" or "to protect". The Latin phrase is a combination of "de" (-from) and "fendere" (to defend). In English, the word "defensive" initially referred to something or someone that is used to defend or protect something or someone. Over time, the meaning of the word expanded to include the idea of being prepared to meet or counter an attack, as well as a state of being in a position of readiness to defend oneself or something else. Today, the word "defensive" has a broader meaning, encompassing not only physical defense but also emotional, psychological, and intellectual defenses, as well as strategic and tactical defenses in various contexts.

Summary
type tính từ
meaningcó tính chất bảo vệ, có tính chất phòng thủ, có tính chất chống giữ; để che chở, để bảo vệ, để phòng thủ
exampleto stand (be) on the defensive: giữ thế thủ, giữ thế phòng ngự
exampleto act on the defensive: hành động trong thế phòng ngự
exampleto take defensive measure: có những biện pháp phòng thủ
type danh từ
meaningthế thủ, thế phòng ngự
exampleto stand (be) on the defensive: giữ thế thủ, giữ thế phòng ngự
exampleto act on the defensive: hành động trong thế phòng ngự
exampleto take defensive measure: có những biện pháp phòng thủ
namespace

protecting somebody/something against attack

bảo vệ ai/cái gì khỏi bị tấn công

Example:
  • As a defensive measure he built a series of coastal forts and watchtowers.

    Để phòng thủ, ông đã xây dựng một loạt pháo đài và tháp canh ven biển.

  • These are purely defensive measures.

    Đây hoàn toàn là những biện pháp phòng thủ.

  • Troops took up a defensive position around the town.

    Quân đội chiếm một vị trí phòng thủ xung quanh thị trấn.

Related words and phrases

behaving in a way that shows that you feel that people are criticizing you

cư xử theo cách cho thấy rằng bạn cảm thấy mọi người đang chỉ trích bạn

Example:
  • Don't ask him about his plans—he just gets defensive.

    Đừng hỏi anh ấy về kế hoạch của anh ấy—anh ấy chỉ phòng thủ thôi.

  • He is extremely defensive about his work.

    Anh ấy cực kỳ phòng thủ về công việc của mình.

  • Her manner was oddly defensive, as he hadn't intended any criticism at all.

    Thái độ của cô mang tính phòng thủ một cách kỳ quặc, vì anh không có ý chỉ trích gì cả.

  • Whenever anyone mentions women's rights, he gets rather defensive.

    Bất cứ khi nào có ai nhắc đến quyền của phụ nữ, anh ấy tỏ ra khá phòng thủ.

connected with trying to prevent the other team or player from scoring points or goals

liên quan đến việc cố gắng ngăn cản đội hoặc cầu thủ khác ghi điểm hoặc bàn thắng

Example:
  • defensive play

    lối chơi phòng thủ

  • a largely defensive campaign

    một chiến dịch phòng thủ chủ yếu

Related words and phrases