Definition of pane

panenoun

khung

/peɪn//peɪn/

The word "pane" has a fascinating origin. It comes from the Latin "panis," meaning bread. In medieval times, a pane referred to a slice of bread, particularly a thin one served with meat, cheese, or other toppings. Over time, the term evolved to describe a portion of bread, and eventually, a segment of a window, such as a windowpane. This sense of the word likely arose from the fact that ancient glass panes were often installed as thin, flat pieces of glass, similar to slices of bread. Today, the word "pane" is used in various contexts, including architecture, construction, and even linguistics. Despite its evolution, the word's Latin roots remain tied to the humble slice of bread that started it all.

Summary
type danh từ
meaningô cửa kính
meaningô vuông (vải kẻ ô vuông)
type ngoại động từ, (thường) động tính từ quá khứ
meaningkẻ ô vuông (vải...)
namespace

a single sheet of glass in a window

một tấm kính ở cửa sổ

Example:
  • a pane of glass

    một tấm kính

  • a windowpane

    một khung cửa sổ

  • The bakery displayed their freshly baked bread in a glass pane display case for customers to see.

    Tiệm bánh trưng bày những chiếc bánh mì mới nướng trong tủ kính để khách hàng có thể nhìn thấy.

  • As I approached the elevator, I saw the glass pane doors slide open, inviting me inside.

    Khi tôi đến gần thang máy, tôi thấy cánh cửa kính trượt ra, mời tôi vào bên trong.

  • The chef used a pastry cutter to create intricate designs on the pie crust before baking it through the glass pane lid of the pie dish.

    Đầu bếp đã sử dụng máy cắt bánh ngọt để tạo ra những họa tiết phức tạp trên vỏ bánh trước khi nướng bánh qua nắp thủy tinh của đĩa đựng bánh.

Extra examples:
  • Her face was pressed against the pane.

    Mặt cô áp vào khung kính.

  • The missing pane has been replaced.

    Khung bị thiếu đã được thay thế.

  • The rain ran down the window pane.

    Mưa chảy xuống ô kính cửa sổ.

a separate area within a window on a computer screen, in which information of a particular type is shown

một khu vực riêng biệt trong một cửa sổ trên màn hình máy tính, trong đó thông tin thuộc một loại cụ thể được hiển thị

Example:
  • I keep the task pane open as a reminder of the things I need to do.

    Tôi để ngăn tác vụ mở như một lời nhắc nhở về những việc tôi cần làm.