Definition of sash

sashnoun

dây đai

/sæʃ//sæʃ/

The word "sash" has a fascinating origin. It comes from the Old Norse word "sask," which means "to bend" or "to twist." In the 14th century, a sash referred to a piece of twisted wood or a strip of flexible material used for various purposes, such as making ropes or fastening things together. In the 17th century, the term "sash" took on a new meaning in the context of window construction. A sash was a frame or a latticework structure that held together the panes of glass in a window. The word is thought to have been influenced by the Old English word "sceesan," which means "to fit" or "to join." Today, the word "sash" is still used to describe a type of window frame or a strip of material used for various purposes, but its original meanings are largely forgotten, lost in the annals of linguistic history.

Summary
type danh từ
meaningkhăn quàng vai; khăn thắt lưng ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) scarf)
type danh từ: (sash-frame)
meaningkhung kính trượt (có thể đưa lên đưa xuống được)
namespace

a long piece of cloth worn around the middle part of the body or over one shoulder, especially as part of a uniform

một mảnh vải dài đeo quanh phần giữa cơ thể hoặc qua một vai, đặc biệt là một phần của đồng phục

Example:
  • He withdrew his sword from inside his sash.

    Anh ta rút thanh kiếm từ trong thắt lưng ra.

  • She wore a white dress with a blue sash.

    Cô ấy mặc một chiếc váy màu trắng với một chiếc khăn choàng màu xanh.

  • The green velvet curtains in the roller-skating rink were held back by matching satin sashes.

    Những tấm rèm nhung xanh lá cây ở sân trượt patin được giữ lại bằng những dải vải satin đồng màu.

  • The bride's white gown flowed down the aisle as the train was held by two sashes tied in a bow.

    Chiếc váy cưới trắng của cô dâu dài xuống lối đi, đuôi váy được giữ bằng hai dải thắt nơ.

  • The boxer's robe was tied with a long red sash, symbolizing his championship title.

    Áo choàng của võ sĩ được buộc bằng một dải băng dài màu đỏ, tượng trưng cho danh hiệu vô địch của anh ta.

either of a pair of windows, one above the other, that are opened and closed by sliding them up and down inside the frame

một trong hai cửa sổ, cái này ở trên cái kia, được mở và đóng bằng cách trượt chúng lên xuống bên trong khung

Related words and phrases