Definition of oviparous

oviparousadjective

sinh trứng

/əʊˈvɪpərəs//əʊˈvɪpərəs/

The term "oviparous" derives from Latin roots that have been merged to create a modern scientific term. "Ovi-" comes from the Latin word "ovum," which means "egg." "Parous" is derived from the Latin word "parere," meaning "to bring forth" or "to give birth to." Together, these roots form the word "oviparous," which refers to animals that lay eggs as a means of reproduction. This term is used to describe a variety of species, including reptiles, birds, and some fish and invertebrates. Other forms of reproduction in animals include ovulation (where eggs develop inside the mother's body and hatch within her) and viviparity (where offspring develop and are born inside the mother's body).

Summary
type tính từ
meaning(động vật học) đẻ trứng
namespace
Example:
  • The boa constrictor is oviparous, meaning it lays eggs instead of giving birth to live young.

    Trăn Nam Mỹ đẻ trứng, nghĩa là chúng đẻ trứng thay vì sinh con.

  • The Galapagos tortoise is a well-known oviparous species that can grow up to three feet in length.

    Rùa Galapagos là loài rùa đẻ trứng nổi tiếng và có thể dài tới ba feet.

  • The American alligator is an oviparous reptile that lays eggs in a mound of vegetation and soil.

    Cá sấu Mỹ là loài bò sát đẻ trứng và đẻ trứng trong gò đất và thảm thực vật.

  • In the spring, the painted bunting bird creates a nest and then lays a clutch of brightly colored oviparous eggs.

    Vào mùa xuân, chim sẻ vẽ sẽ làm tổ và đẻ một lứa trứng có màu sắc rực rỡ.

  • The Asian water monitor lizard is a oviparous species native to Southeast Asia, known for its ability to grow up to feet in length.

    Thằn lằn nước châu Á là loài đẻ trứng có nguồn gốc từ Đông Nam Á, được biết đến với khả năng phát triển chiều dài lên tới vài feet.

  • The American kestrel, which is a species of falcon, is oviparous and lays its eggs in a nest made of grass and twigs.

    Chim cắt Mỹ, một loài chim ưng, đẻ trứng và đẻ trứng trong tổ làm bằng cỏ và cành cây.

  • Some species of sea turtles, such as the green sea turtle, are oviparous and can lay hundreds of eggs at a time.

    Một số loài rùa biển, chẳng hạn như rùa biển xanh, là loài đẻ trứng và có thể đẻ hàng trăm trứng cùng một lúc.

  • The leatherback sea turtle is the largest oviparous species in the world, with some individuals weighing over a thousand pounds.

    Rùa da là loài rùa đẻ trứng lớn nhất thế giới, một số cá thể nặng tới hơn 1000 pound.

  • The emperor penguin is an oviparous bird native to Antarctica, which incubates its eggs by inserting them into a brood pouch on its chest.

    Chim cánh cụt hoàng đế là loài chim đẻ trứng có nguồn gốc từ Nam Cực, chúng ấp trứng bằng cách đưa trứng vào túi ấp trên ngực.

  • The common house gecko, which is a small lizard found in many homes, is oviparous and lays its eggs in a range of environments, from soil to cardboard boxes.

    Thằn lằn nhà, một loài thằn lằn nhỏ được tìm thấy ở nhiều ngôi nhà, đẻ trứng và ở nhiều môi trường khác nhau, từ đất đến hộp các tông.