Definition of ovum

ovumnoun

buồng trứng

/ˈəʊvəm//ˈəʊvəm/

The word "ovum" originated from the Latin word "ovum," meaning "egg" or "yolk." In biology, an ovum refers to the female reproductive cell, also known as an egg cell, which is produced through the process of ovulation. The term "ovum" is used to distinguish it from the cells produced during mitosis in other parts of the body, which are also called cells. The Latin word "ovum" was adopted into medical and scientific terminology to describe the female reproductive cell as a specific and clear way to distinguish it from other types of cells in the body. It has since become a widely used term in biology and is an essential part of the scientific vocabulary related to reproduction. Historically, the term "ovum" has been used since ancient times, as the processes of human reproduction have been observed and studied for centuries. In contemporary times, understanding the nature and behavior of ova is critical in modern medical treatments, contraception, and infertility treatment, and is still a crucial part of scientific research.

Summary
type danh từ, số nhiều ova
meaningtrứng
namespace
Example:
  • The fertilized ovum, also known as a zygote, begins its journey through the woman's reproductive system.

    Trứng đã thụ tinh, còn được gọi là hợp tử, bắt đầu hành trình của mình qua hệ thống sinh sản của người phụ nữ.

  • The ovum that was released during ovulation has not been fertilized yet.

    Trứng được giải phóng trong quá trình rụng trứng vẫn chưa được thụ tinh.

  • The ovum is surrounded by a protective membrane that helps it travel through the fallopian tube.

    Trứng được bao quanh bởi một màng bảo vệ giúp trứng di chuyển qua ống dẫn trứng.

  • The husband's sperm must fertilize the wife's ovum within a 24-48 hour window for successful conception.

    Tinh trùng của người chồng phải thụ tinh với trứng của người vợ trong vòng 24-48 giờ để có thể thụ thai thành công.

  • The ovum contains all the genetic material needed to develop into a healthy baby.

    Trứng chứa tất cả vật liệu di truyền cần thiết để phát triển thành một em bé khỏe mạnh.

  • After ovulation, the egg remains viable in the fallopian tube for up to 24 hours before disintegrating.

    Sau khi rụng trứng, trứng vẫn có thể sống trong ống dẫn trứng tới 24 giờ trước khi bị tan rã.

  • The doctor recommended fertility treatments to help the woman produce more ovum for conception.

    Bác sĩ khuyên nên áp dụng các phương pháp điều trị hiếm muộn để giúp phụ nữ sản xuất nhiều trứng hơn để thụ thai.

  • The ovum is less than 0.1 mm in size when it is first released from the ovary.

    Trứng có kích thước nhỏ hơn 0,1 mm khi mới được giải phóng khỏi buồng trứng.

  • The ovum is pushed out of the ovary by finger-like structures called fimbriae during ovulation.

    Trứng được đẩy ra khỏi buồng trứng nhờ các cấu trúc giống như ngón tay gọi là tua trứng trong quá trình rụng trứng.

  • The ovum's journey through the reproductive system can take up to five days before reaching the uterus.

    Hành trình của trứng qua hệ thống sinh sản có thể mất tới năm ngày trước khi đến tử cung.